Đọc nhanh: 黄澄澄 (hoàng trừng trừng). Ý nghĩa là: vàng óng; vàng rực; vàng tươi. Ví dụ : - 谷穗儿黄澄澄的。 bông lúa vàng óng. - 黄澄澄的金质奖章。 huy chương vàng óng
Ý nghĩa của 黄澄澄 khi là Tính từ
✪ vàng óng; vàng rực; vàng tươi
(黄澄澄的) 形容金黄色
- 谷穗 儿 黄澄澄 的
- bông lúa vàng óng
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄澄澄
- 谷穗 儿 黄澄澄 的
- bông lúa vàng óng
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 湖面 澄 平如镜
- Mặt hồ phẳng lặng trong vắt như gương.
- 先 把 药水 澄净
- Trước tiên đem nước thuốc gạn sạch.
- 澄清 吏治
- quét sạch bọn quan liêu.
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 天空 一片 澄碧
- Bầu trời một màu xanh.
- 山脚下 有 一湾 澄波
- Dưới chân núi có một vịnh nước trong veo.
- 这件 事必 澄 清楚
- Chuyện này phải làm sáng tỏ rõ ràng.
- 景色 渊澄
- cảnh vật sâu lắng
- 河水 清湛 碧澄
- nước sông trong xanh
- 澄澈
- trong veo.
- 我姓 澄
- Tôi họ Trừng.
- 妈妈 让 我 把 米浆 澄一澄
- Mẹ bảo tôi đem nước bột gạo để lắng xuống.
- 澄 先生 刚 走 了
- Ông Trừng vừa rời đi rồi.
- 澄沙 馅儿 月饼
- bánh trung thu nhân bột đậu lọc.
- 他 澄清 了 这个 误会
- Anh ấy đã làm rõ sự hiểu lầm này.
- 他 努力 澄 自己 的 冤屈
- Anh ấy cố gắng làm sáng tỏ nỗi oan khuất của mình.
- 这口井 的 水 澄清 甘甜
- Nước giếng này trong veo và ngọt lịm.
- 清澄 的 蓝天 上 没有 一点 云翳
- bầu trời trong xanh không một gợn mây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄澄澄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄澄澄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm澄›
黄›