黄花菜都凉了 huánghuā cài dōu liángle

Từ hán việt: 【hoàng hoa thái đô lương liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "黄花菜都凉了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàng hoa thái đô lương liễu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) Đến muộn, (văn học) các món ăn nguội (thành ngữ), để dành thời gian ngọt ngào của một người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 黄花菜都凉了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 黄花菜都凉了 khi là Từ điển

(nghĩa bóng) Đến muộn

fig. to arrive late

(văn học) các món ăn nguội (thành ngữ)

lit. the dishes are cold (idiom)

để dành thời gian ngọt ngào của một người

to take one's sweet time

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄花菜都凉了

  • - 麦苗 màimiáo 绿油油 lǜyóuyóu 菜花 càihuā 黄灿灿 huángcàncàn

    - lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.

  • - 袖子 xiùzi dōu 磨花 móhuā le

    - Tay áo bị sờn rồi.

  • - 一到 yídào 三月 sānyuè 桃花 táohuā 李花 lǐhuā 海棠 hǎitáng 陆陆续续 lùlùxùxù dōu kāi le

    - đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.

  • - cái 四十岁 sìshísuì de rén 头发 tóufà dōu 花白 huābái le

    - người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.

  • - 花园里 huāyuánlǐ de 花都 huādū 枯萎 kūwěi le

    - Hoa trong vườn đã héo úa.

  • - 凉拌 liángbàn le 一份 yīfèn 黄瓜 huángguā

    - Tôi đã trộn một phần dưa leo.

  • - 春天 chūntiān le 桃花 táohuā dōu kāi le

    - Mùa xuân đến, hoa đào đều đã nở rộ.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 今年 jīnnián 拨给 bōgěi 我们 wǒmen de 全部 quánbù 经费 jīngfèi dōu 花光 huāguāng le

    - Chúng tôi đã sử dụng hết toàn bộ nguồn kinh phí được cấp cho chúng tôi trong năm nay.

  • - 杏花 xìnghuā 碧桃 bìtáo dōu 已经 yǐjīng 开过 kāiguò le

    - hoa hạnh và hoa bích đào đã nở rồi.

  • - 这个 zhègè 花瓶 huāpíng 仿制 fǎngzhì tài xiàng le dōu 有点 yǒudiǎn 真伪莫辨 zhēnwěimòbiàn le

    - Cái bình hoa này phỏng chế quá giống, tôi có chút không phân biệt được có phải thật hay không.

  • - 除了 chúle zhè 道菜 dàocài 其余 qíyú de cài dōu 好吃 hǎochī

    - Ngoại trừ món này ra, các món còn lại đều ngon.

  • - 老师 lǎoshī de 人品 rénpǐn 不会 búhuì 偷东西 tōudōngxī a 不过 bùguò tiào dào 黄河 huánghé dōu 洗不清 xǐbùqīng le

    - Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.

  • - zài 浇水 jiāoshuǐ 花都 huādū gāi niān le

    - Nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.

  • - 黄灿灿 huángcàncàn de 菜花 càihuā

    - hoa cải vàng óng

  • - xiàng 油菜花 yóucàihuā 那么 nàme huáng

    - vàng như màu hoa cải vậy.

  • - zhè 道菜 dàocài jiā le 花椒 huājiāo

    - Món ăn này đã thêm hoa tiêu.

  • - 厨师 chúshī zài cài shàng le 一些 yīxiē yán 花儿 huāér

    - Đầu bếp rắc một ít muối hạt lên món ăn.

  • - 夏日 xiàrì de 黄昏 huánghūn 人们 rénmen dōu 喜欢 xǐhuan dào 这块 zhèkuài 草坪 cǎopíng shàng 乘凉 chéngliáng

    - Hoàng hôn của mùa hè, mọi người thích tận hưởng sự mát mẻ trên bãi cỏ này.

  • - 两只 liǎngzhǐ 袖子 xiùzi dōu 麻花 máhuā le

    - hai ống tay áo đều sờn cả rồi.

  • - 发誓 fāshì 那辆 nàliàng 大黄蜂 dàihuángfēng dōu 经过 jīngguò 我们 wǒmen de chē 两次 liǎngcì le

    - Tôi thề rằng con ong nghệ đã vượt qua chiếc xe này hai lần rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黄花菜都凉了

Hình ảnh minh họa cho từ 黄花菜都凉了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄花菜都凉了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYRF (戈一卜口火)
    • Bảng mã:U+51C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dōu , Dū
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JANL (十日弓中)
    • Bảng mã:U+90FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+0 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng , Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TLWC (廿中田金)
    • Bảng mã:U+9EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao