Đọc nhanh: 麻花儿的 (ma hoa nhi đích). Ý nghĩa là: bợt.
Ý nghĩa của 麻花儿的 khi là Tính từ
✪ bợt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻花儿的
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 花园里 的 花儿 长大 了
- Hoa trong vườn đã phát triển.
- 独 梃 儿 ( 只开 一朵花 的 花梗 )
- cuống hoa một đoá
- 弹棉花 的 绷 弓儿
- cần bật bông.
- 儿童 是 祖国 的 花朵
- nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.
- 花瓶 有个 漂亮 的 座儿
- Lọ hoa có một cái giá đỡ đẹp.
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 牡丹花 开 的 朵儿 多大 呀
- đoá hoa mẫu đơn nở to quá!
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 花儿 散发 着 阵阵 的 芳香
- từng làn hương hoa toả ra.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 那儿 的 冬天 , 常见 雪花 飞舞
- Vào mùa đông ở đó, những bông tuyết thường bay bay.
- 她 的 那些 花招儿 骗 不了 我
- Những thủ đoạn của cô ấy không thể lừa được tôi.
- 看 你 的 衣服 油脂麻花 的 , 也 该 洗洗 了
- nhìn quần áo của anh dính đầy dầu mỡ kìa, nên rửa đi.
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 麻花儿的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麻花儿的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
的›
花›
麻›