Đọc nhanh: 落日余晖 (lạc nhật dư huy). Ý nghĩa là: nắng quái chiều hôm.
Ý nghĩa của 落日余晖 khi là Thành ngữ
✪ nắng quái chiều hôm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落日余晖
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 星沉 月 落 , 旭日东升
- Sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc
- 傍晚 , 地面 仍 发散 着 烈日 的 余威
- nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 落日余晖
- bóng chiều tà.
- 我 欣赏 日落 的 美景
- Tôi thưởng thức vẻ đẹp của hoàng hôn.
- 旧时代 的 殖民主义 已 日落西山 了
- Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.
- 晚霞 的 余晖
- ráng chiều
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 夜者 日之余 雨者 时之余
- Đêm nhiều hơn ngày, lượng mưa dư thừa
- 夕阳 的 余晖
- tà dương
- 日落 使 景色 变得 迷人
- Mặt trời lặn làm cho cảnh vật trở nên quyến rũ.
- 他 盯 着 西边 的 落日 看
- Anh ấy nhìn chằm chằm vào mặt trời lặn phía tây.
- 日落 时鸧 回巢 栖息
- Khi mặt trời lặn chim vàng anh bay về tổ nghỉ ngơi.
- 大桥 已经 落成 , 日内 即可 正式 通车
- cầu đã làm xong, trong vài ngày nữa thì có thể chính thức thông xe.
- 把 我 那杯 留到 泰坦 星 日落 之 时 土卫六 日落 晚
- Tôi sẽ giữ lại cho đến khi thành công trên Titan.
- 日 落后 , 气温 逐渐 下降
- Sau khi mặt trời lặn, nhiệt độ dần giảm.
- 舞会 在 日落 时 结束
- Vũ hội kết thúc vào lúc hoàng hôn.
- 日落 时 , 我们 坐在 海边
- Khi mặt trời lặn, chúng tôi ngồi ở bãi biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 落日余晖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落日余晖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
日›
晖›
落›