木鳖子 qīngzi

Từ hán việt: 【mộc biết tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "木鳖子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mộc biết tử). Ý nghĩa là: cây gấc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 木鳖子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 木鳖子 khi là Danh từ

cây gấc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木鳖子

  • - 这片 zhèpiàn 林子 línzi 树木 shùmù 很疏 hěnshū

    - Khu rừng này cây cối rất thưa.

  • - zhè 孩子 háizi 脑子 nǎozi 很木 hěnmù

    - Đứa trẻ này não chậm hiểu quá.

  • - shuō 里面 lǐmiàn shì 木制 mùzhì 子弹 zǐdàn

    - Anh ấy nói đó là súng ngắn bằng gỗ.

  • - xiǎo 木偶 mùǒu 有鼻子有眼 yǒubíziyǒuyǎn néng 说话 shuōhuà huì 走路 zǒulù

    - Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.

  • - 束帆索 shùfānsuǒ 一种 yīzhǒng 绳子 shéngzi huò 帆布 fānbù dài 用来 yònglái 一个 yígè 卷叠 juǎndié de fān 置于 zhìyú 横木 héngmù huò xié 桁上 héngshàng

    - 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.

  • - 子弹 zǐdàn 透过 tòuguò 木板 mùbǎn

    - Viên đạn xuyên qua tấm gỗ.

  • - 这儿 zhèér yǒu 一座 yīzuò 木头 mùtou 房子 fángzi

    - Ở đây có một căn nhà gỗ.

  • - 他学过 tāxuéguò 木匠 mùjiàng 打个 dǎgè 柜子 guìzi 费难 fèinán

    - anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.

  • - chuí qiāo 钉子 dīngzi jìn 木板 mùbǎn

    - Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.

  • - 钉子 dīngzi bèi 固定 gùdìng zài 木板 mùbǎn shàng

    - Đinh được cố định trên tấm ván.

  • - 白地 báidì 黑子 hēizi de 木牌 mùpái

    - Cái bảng gỗ nền trắng chữ đen.

  • - 这块 zhèkuài 桌子 zhuōzi shì yòng 柏木 bǎimù zuò de

    - Cái bàn này được làm từ gỗ bách.

  • - 院子 yuànzi 杂乱 záluàn 地堆 dìduī zhe 木料 mùliào 砖瓦 zhuānwǎ

    - trong sân có một đóng gạch ngói, cây gỗ lộn xộn.

  • - 木桩 mùzhuāng 子上 zishàng 涂抹 túmǒ le 沥青 lìqīng

    - quét hắc ín lên cộc gỗ.

  • - 木板 mùbǎn zi shài dōu 翘棱 qiáolēng le

    - miếng ván phơi khô vênh lên rồi.

  • - 橡木 xiàngmù 桌子 zhuōzi 相当 xiāngdāng 坚硬 jiānyìng

    - Bàn gỗ sồi khá cứng.

  • - 院子 yuànzi 所有 suǒyǒu de 花草树木 huācǎoshùmù dōu bèi 太阳 tàiyang shài 懒洋洋 lǎnyāngyāng de

    - Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.

  • - gāng 下过 xiàguò 花草树木 huācǎoshùmù de 叶子 yèzi 绿得 lǜdé 油亮 yóuliàng 油亮 yóuliàng de

    - vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.

  • - 这个 zhègè 箱子 xiāngzi shì 胡桃木 hútáomù zuò de

    - Cái hộp này được làm bằng gỗ hồng mộc.

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng zhe 大丽花 dàlìhuā 矢车菊 shǐchējú 夹竹桃 jiāzhútáo 以及 yǐjí 其他 qítā de 花木 huāmù

    - Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 木鳖子

Hình ảnh minh họa cho từ 木鳖子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 木鳖子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+11 nét)
    • Pinyin: Biē
    • Âm hán việt: Biết , Miết
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FKNWM (火大弓田一)
    • Bảng mã:U+9CD6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình