Đọc nhanh: 木鳖子 (mộc biết tử). Ý nghĩa là: cây gấc.
Ý nghĩa của 木鳖子 khi là Danh từ
✪ cây gấc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木鳖子
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 这 孩子 脑子 很木
- Đứa trẻ này não chậm hiểu quá.
- 他 说 里面 是 木制 子弹
- Anh ấy nói đó là súng ngắn bằng gỗ.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 子弹 透过 木板
- Viên đạn xuyên qua tấm gỗ.
- 这儿 有 一座 木头 房子
- Ở đây có một căn nhà gỗ.
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 他 锤 敲 钉子 进 木板
- Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.
- 钉子 被 固定 在 木板 上
- Đinh được cố định trên tấm ván.
- 白地 黑子 的 木牌
- Cái bảng gỗ nền trắng chữ đen.
- 这块 桌子 是 用 柏木 做 的
- Cái bàn này được làm từ gỗ bách.
- 院子 里 杂乱 地堆 着 木料 、 砖瓦
- trong sân có một đóng gạch ngói, cây gỗ lộn xộn.
- 木桩 子上 涂抹 了 沥青
- quét hắc ín lên cộc gỗ.
- 木板 子 晒 得 都 翘棱 了
- miếng ván phơi khô vênh lên rồi.
- 橡木 桌子 相当 坚硬
- Bàn gỗ sồi khá cứng.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 这个 箱子 是 胡桃木 做 的
- Cái hộp này được làm bằng gỗ hồng mộc.
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 木鳖子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 木鳖子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
木›
鳖›