鱿 yóu

Từ hán việt: 【vưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鱿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 鱿

Đọc nhanh: 鱿 (vưu). Ý nghĩa là: cá mực; con mực. Ví dụ : - 鱿。 Tôi thích ăn cá mực.. - 鱿。 Mẹ mua một ít cá mực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鱿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鱿 khi là Danh từ

cá mực; con mực

鱿鱼,枪乌贼的通称

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī 鱿鱼 yóuyú

    - Tôi thích ăn cá mực.

  • - 妈妈 māma mǎi le xiē 鱿鱼 yóuyú

    - Mẹ mua một ít cá mực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱿

  • - 喜欢 xǐhuan chī 鱿鱼 yóuyú

    - Tôi thích ăn cá mực.

  • - 今天 jīntiān bèi 炒鱿鱼 chǎoyóuyú le

    - Hôm nay tôi bị sa thải rồi.

  • - bèi 老板 lǎobǎn 炒鱿鱼 chǎoyóuyú le

    - Anh ấy bị ông chủ sa thải rồi.

  • - 妈妈 māma mǎi le xiē 鱿鱼 yóuyú

    - Mẹ mua một ít cá mực.

  • - 海边 hǎibiān yǒu 很多 hěnduō 鱿鱼 yóuyú

    - Có nhiều mực ở bờ biển.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 鱿鱼 yóuyú ma

    - Anh thích ăn mực không?

  • - 喜欢 xǐhuan chī kǎo 鱿鱼 yóuyú

    - Tôi thích ăn mực nướng.

  • - 我们 wǒmen zài 市场 shìchǎng shàng mǎi le 新鲜 xīnxiān 鱿鱼 yóuyú

    - Chúng tôi đã mua mực tươi ở chợ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鱿

Hình ảnh minh họa cho từ 鱿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鱿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 鱿

    Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+4 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Vưu
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMIKU (弓一戈大山)
    • Bảng mã:U+9C7F
    • Tần suất sử dụng:Thấp