Hán tự: 鱿
Đọc nhanh: 鱿 (vưu). Ý nghĩa là: cá mực; con mực. Ví dụ : - 我喜欢吃鱿鱼。 Tôi thích ăn cá mực.. - 妈妈买了些鱿鱼。 Mẹ mua một ít cá mực.
Ý nghĩa của 鱿 khi là Danh từ
✪ cá mực; con mực
鱿鱼,枪乌贼的通称
- 我 喜欢 吃 鱿鱼
- Tôi thích ăn cá mực.
- 妈妈 买 了 些 鱿鱼
- Mẹ mua một ít cá mực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱿
- 我 喜欢 吃 鱿鱼
- Tôi thích ăn cá mực.
- 我 今天 被 炒鱿鱼 了
- Hôm nay tôi bị sa thải rồi.
- 他 被 老板 炒鱿鱼 了
- Anh ấy bị ông chủ sa thải rồi.
- 妈妈 买 了 些 鱿鱼
- Mẹ mua một ít cá mực.
- 海边 有 很多 鱿鱼
- Có nhiều mực ở bờ biển.
- 你 喜欢 吃 鱿鱼 吗 ?
- Anh thích ăn mực không?
- 我 喜欢 吃 烤 鱿鱼
- Tôi thích ăn mực nướng.
- 我们 在 市场 上 买 了 新鲜 鱿鱼
- Chúng tôi đã mua mực tươi ở chợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鱿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鱿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鱿›