Đọc nhanh: 鬼计多端 (quỷ kế đa đoan). Ý nghĩa là: xảo trá, đầy những thủ đoạn quỷ quyệt và những mưu kế xảo quyệt (thành ngữ), độc hại.
Ý nghĩa của 鬼计多端 khi là Thành ngữ
✪ xảo trá
crafty
✪ đầy những thủ đoạn quỷ quyệt và những mưu kế xảo quyệt (thành ngữ)
full of devilish tricks and cunning stratagems (idiom)
✪ độc hại
malicious
✪ ranh mãnh
sly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼计多端
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 他 心里 的 鬼 多得很
- Trong tâm trí của anh ấy có rất nhiều âm mưu xấu xa.
- 诡计多端
- lắm mưu ma chước quỷ
- 诡计多端
- nhiều mưu ma chước quỷ
- 作恶多端
- làm xấu nhiều mặt
- 变化多端
- biến hoá đa dạng
- 多半 的 人 同意 这个 计划
- Hơn một nửa số người đồng ý với kế hoạch này.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 工作 计划 中 包括 多项 事项
- Kế hoạch làm việc bao gồm nhiều hạng mục.
- 这份 清单 包含 多个 端
- Danh sách này bao gồm nhiều mục.
- 这项 改革 暴露 了 许多 弊端
- Cải cách này đã lộ ra nhiều điểm sai sót.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 他 的 表情 变化多端
- Biểu cảm của anh ấy thay đổi không ngừng.
- 考试 的 题目 变化多端
- Đề thi thay đổi rất đa dạng.
- 这个 计划 有 诸多 不利因素
- Kế hoạch này có nhiều yếu tố bất lợi.
- 我 的 计划 差不多 完成 了
- Kế hoạch của tôi gần như đã xong.
- 我们 正在 使用 的 计算机 大多数 是 数字 计算机
- Hầu hết các máy tính mà chúng ta đang sử dụng là máy tính số.
- 在外 鬼混 多年 , 什么 也 没 学到
- sống vất vưởng ở bên ngoài nhiều năm, không học được một chút gì cả.
- 这个 设计 赢得 了 很多 称赞
- Thiết kế này đã giành được nhiều lời khen ngợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鬼计多端
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鬼计多端 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
端›
计›
鬼›