Đọc nhanh: 高额 (cao ngạch). Ý nghĩa là: kếch xù; lớn; khổng lồ. 数额大. Ví dụ : - 高额利润。 món lãi kếch xù
✪ kếch xù; lớn; khổng lồ. 数额大
高额,拼音为gāo é,汉语词语,是数额大的意思。数额大
- 高额 利润
- món lãi kếch xù
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高额
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 高额 利润
- món lãi kếch xù
- 公司 实现 了 高额 利润
- Công ty đã đạt được lợi nhuận cao.
- 他 额头 隆得 很 高
- Trán anh ấy lồi rất cao.
- 他 的 投资 份额 很 高
- Số định mức của anh ấy rất cao.
- 销售额 在 公司 中 比重 提高
- Doanh thu có tỉ lệ tăng trong công ty.
- 你 可以 申请 提高 限额
- Bạn có thể xin tăng hạn mức.
- 他 的 市场份额 不断 高涨
- Thị phần của anh không ngừng tăng.
- 公司 下定 目标 提高 销售额
- Công ty đặt mục tiêu tăng doanh số bán hàng.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
- 抵押 款 提高 了 , 其中 一部分 可 由 免税额 增加 而 抵消
- Số tiền thế chấp đã tăng lên, trong đó một phần có thể được bù đắp bằng việc tăng miễn thuế.
- 今年 的 总额 比 去年 高
- Tổng ngạch năm nay cao hơn năm trước.
- 公司 计划 提高 市场份额
- Công ty có kế hoạch tăng số định mức.
- 我们 努力提高 产品 的 份额
- Chúng tôi nỗ lực để tăng số định mức của sản phẩm.
- 谁 有 那么 高 的 信用 额度 啊
- Ai thậm chí có hạn mức tín dụng cao như vậy?
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高额
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm额›
高›