Đọc nhanh: 高发 (cao phát). Ý nghĩa là: thi đỗ; đỗ bảng vàng (thời xưa), tỉ lệ phát bệnh cao.
Ý nghĩa của 高发 khi là Động từ
✪ thi đỗ; đỗ bảng vàng (thời xưa)
旧指科举考试合格,被录用
✪ tỉ lệ phát bệnh cao
发病率高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高发
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 他 枪法 高明 , 百发百中
- anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.
- 他 在 发高烧 , 咳得 很 厉害
- Anh ấy đang bị sốt cao, ho rất nhiều.
- 他 的 激情 越发 高涨
- Đam mê của anh ấy dâng trào mạnh mẽ.
- 激发 活性 物质 需要 高温
- Kích thích vật chất hoạt tính cần nhiệt độ cao.
- 您 发高烧 了
- Ông sốt cao rồi.
- 他 在 发高烧
- anh ấy đang bị sốt cao.
- 高速 发展
- phát triển nhanh chóng; phát triển với tốc độ cao
- 职业高中 毕业 后 她 办起 了 发廊
- Sau khi tốt nghiệp trung cấp nghề, cô mở tiệm làm tóc.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 有些 人 在 爬 高山 时会 发生 高山反应
- Một số người khi leo núi có thể gặp phải phản ứng núi cao.
- 发高烧 是 这种 疾病 的 表现 症状 之一
- "Phát sốt cao là một trong những triệu chứng của căn bệnh này."
- 崇高 的 理想 能 激发 热情
- Lý tưởng cao cả có thể kích thích niềm đam mê.
- 优先发展 高科技 产业
- Ưu tiên phát triển ngành công nghệ cao.
- 水在 高温 下 蒸发
- Nước bốc hơi dưới nhiệt độ cao.
- 教育 事业 朝着 公平 、 高效 发展
- Ngành giáo dục phát triển theo hướng công bằng và hiệu quả.
- 这是 文化 发展 的 高潮 时期
- Đây là giai đoạn cao trào của sự phát triển văn hóa.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
高›