Đọc nhanh: 高薪聘请 (cao tân sính thỉnh). Ý nghĩa là: thuê với mức lương cao.
Ý nghĩa của 高薪聘请 khi là Danh từ
✪ thuê với mức lương cao
to hire at a high salary
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高薪聘请
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 聘请 教师
- mời giáo sư.
- 重金 聘请
- dùng món tiền lớn để mời.
- 请 不要 在 地板 上 穿 高跟鞋
- Xin đừng mang giày cao gót trên sàn nhà.
- 显然 那 份 工作 薪酬 更高
- Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
- 聘请 专家 指导
- mời chuyên gia đến hướng dẫn.
- 学校 聘请 了 新 老师
- Trường học đã mời giáo viên mới.
- 他 的 薪水 很 高
- Lương anh ấy rất cao.
- 他 的 薪资 很 高
- Tiền lương của anh ấy rất cao.
- 他 的 薪资 比 同行 高
- Lương của anh ấy cao hơn đồng nghiệp.
- 底薪 不高 , 但 福利 好
- Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 你 可以 申请 提高 限额
- Bạn có thể xin tăng hạn mức.
- 请 把 画面 调 高 一点
- Hãy tăng độ sáng màn hình lên một chút.
- 另请高明
- xin mời người tài giỏi
- 我们 要 聘请 你 当 初级 广告 文案
- Chúng tôi đang cung cấp cho bạn vị trí copywriter cấp dưới.
- 请 不要 爱上 高大魁梧 的 男人 , 他 对 你好 就 还行
- Xin đừng yêu một người đàn ông cao to vạm vỡ, anh ấy đối tốt với bạn là được
- 罗恩 上周 申请 了 发薪日 贷款
- Ron đã vay một khoản trong ngày lĩnh lương vào tuần trước.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高薪聘请
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高薪聘请 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm聘›
薪›
请›
高›