Đọc nhanh: 高薪厚禄 (cao tân hậu lộc). Ý nghĩa là: lương cao, đãi ngộ hậu hĩnh.
Ý nghĩa của 高薪厚禄 khi là Danh từ
✪ lương cao, đãi ngộ hậu hĩnh
high salary, generous remuneration
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高薪厚禄
- 高位厚禄
- bổng cao chức trọng
- 高官厚禄
- quan cao lộc hậu.
- 禄 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.
- 古代 官员 的 俸禄 有高有低
- Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.
- 城高 以厚 , 安全 保障
- Thành cao mà dày, bảo đảm an toàn.
- 他们 在 将 堤坝 加高 培厚
- Họ đang đắp đê cao thêm.
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 不知天高地厚
- Không biết trời cao đất dày.
- 唱腔 高亢 宽厚
- làn điệu vang lên hồn hậu.
- 月薪 优厚
- Lương ưu đãi.
- 显然 那 份 工作 薪酬 更高
- Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
- 他 的 薪水 很 高
- Lương anh ấy rất cao.
- 他 的 薪资 很 高
- Tiền lương của anh ấy rất cao.
- 他 的 薪资 比 同行 高
- Lương của anh ấy cao hơn đồng nghiệp.
- 底薪 不高 , 但 福利 好
- Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.
- 这份 工作 的 薪水 很 丰厚
- Mức lương của công việc này rất hậu hĩnh.
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 其他 地方 更 优厚 的 薪金 待遇 诱使 他 离开 了 公司
- Lợi ích về mức lương hấp dẫn hơn ở nơi khác đã thuyết phục anh ấy rời bỏ công ty.
- 她 想 干 一份 高薪 的 工作
- Cô ấy muốn tìm kiếm một công việc lương cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高薪厚禄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高薪厚禄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
禄›
薪›
高›