高薪酬 gāo xīnchóu

Từ hán việt: 【cao tân thù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高薪酬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao tân thù). Ý nghĩa là: lương cao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高薪酬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 高薪酬 khi là Danh từ

lương cao

high salary

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高薪酬

  • - 新婚燕尔 xīnhūnyàněr méi 打高尔夫 dǎgāoěrfū ma

    - Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?

  • - 菲尔 fēiěr · 泰勒 tàilè de 血液 xuèyè yǒu 高浓度 gāonóngdù de 华法林 huáfǎlín

    - Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.

  • - 架飞机 jiàfēijī 飞得 fēidé hěn gāo

    - Chiếc máy bay đó bay rất cao.

  • - 振翮高飞 zhènhégāofēi

    - xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao

  • - 银行 yínháng 高级 gāojí 职员 zhíyuán de 工薪 gōngxīn hěn gāo

    - Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.

  • - de 薪酬 xīnchóu 不太 bùtài 满意 mǎnyì

    - Cô ấy không hài lòng với mức lương.

  • - 付给 fùgěi hěn gāo de 酬金 chóujīn

    - Cô ấy trả cho tôi một khoản thù lao cao.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 薪酬 xīnchóu 问题 wèntí

    - Chúng tôi đã thảo luận về vấn đề lương.

  • - 薪酬 xīnchóu 每年 měinián dōu huì 调整 tiáozhěng

    - Mức lương được điều chỉnh hàng năm.

  • - 显然 xiǎnrán fèn 工作 gōngzuò 薪酬 xīnchóu 更高 gènggāo

    - Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn

  • - 高薪 gāoxīn 聘请 pìnqǐng

    - mời làm việc với lương cao

  • - de 薪水 xīnshuǐ hěn gāo

    - Lương anh ấy rất cao.

  • - de 薪资 xīnzī hěn gāo

    - Tiền lương của anh ấy rất cao.

  • - de 薪资 xīnzī 同行 tóngháng gāo

    - Lương của anh ấy cao hơn đồng nghiệp.

  • - 底薪 dǐxīn 不高 bùgāo dàn 福利 fúlì hǎo

    - Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.

  • - 为了 wèile 提高 tígāo 薪水 xīnshuǐ 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.

  • - 这位 zhèwèi 作家 zuòjiā de 稿酬 gǎochóu 标准 biāozhǔn 相当 xiāngdāng gāo

    - Tiêu chuẩn nhuận bút của nhà văn này khá cao.

  • - 明星 míngxīng de 咖位 kāwèi yuè gāo 影响力 yǐngxiǎnglì 越大 yuèdà 片酬 piànchóu yuè gāo

    - Địa vị của ngôi sao trong vòng giải trí càng cao,sức ảnh hưởng càng lớn mà từ đó catxe cũng tăng theo.

  • - xiǎng gàn 一份 yīfèn 高薪 gāoxīn de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy muốn tìm kiếm một công việc lương cao.

  • - 私立 sīlì 医院 yīyuàn 收费 shōufèi jiào gāo

    - Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高薪酬

Hình ảnh minh họa cho từ 高薪酬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高薪酬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYDL (廿卜木中)
    • Bảng mã:U+85AA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶ノ丶丨丶丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWILL (一田戈中中)
    • Bảng mã:U+916C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao