高薪养廉 gāoxīn yǎnglián

Từ hán việt: 【cao tân dưỡng liêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高薪养廉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao tân dưỡng liêm). Ý nghĩa là: chính sách trả lương cao để ngăn chặn tham nhũng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高薪养廉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 高薪养廉 khi là Danh từ

chính sách trả lương cao để ngăn chặn tham nhũng

policy of high pay to discourage corruption

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高薪养廉

  • - 提高 tígāo 战斗力 zhàndòulì

    - nâng cao sức chiến đấu

  • - 新婚燕尔 xīnhūnyàněr méi 打高尔夫 dǎgāoěrfū ma

    - Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?

  • - 高能 gāonéng 粒子 lìzǐ

    - hạt năng lượng cao

  • - 架飞机 jiàfēijī 飞得 fēidé hěn gāo

    - Chiếc máy bay đó bay rất cao.

  • - 8 suì 孩子 háizi 营养不良 yíngyǎngbùliáng 身高 shēngāo 同龄人 tónglíngrén 矮半截 ǎibànjié

    - Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.

  • - 银行 yínháng 高级 gāojí 职员 zhíyuán de 工薪 gōngxīn hěn gāo

    - Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.

  • - 公司 gōngsī 重点 zhòngdiǎn 培养 péiyǎng 高级 gāojí 管理人员 guǎnlǐrényuán

    - Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.

  • - 显然 xiǎnrán fèn 工作 gōngzuò 薪酬 xīnchóu 更高 gènggāo

    - Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn

  • - 高薪 gāoxīn 聘请 pìnqǐng

    - mời làm việc với lương cao

  • - de 薪水 xīnshuǐ hěn gāo

    - Lương anh ấy rất cao.

  • - de 薪资 xīnzī hěn gāo

    - Tiền lương của anh ấy rất cao.

  • - de 薪资 xīnzī 同行 tóngháng gāo

    - Lương của anh ấy cao hơn đồng nghiệp.

  • - 底薪 dǐxīn 不高 bùgāo dàn 福利 fúlì hǎo

    - Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.

  • - 为了 wèile 提高 tígāo 薪水 xīnshuǐ 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.

  • - 阅读 yuèdú 可以 kěyǐ 提高 tígāo 个人 gèrén 素养 sùyǎng

    - Đọc sách có thể nâng cao tố chất cá nhân.

  • - xiǎng gàn 一份 yīfèn 高薪 gāoxīn de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy muốn tìm kiếm một công việc lương cao.

  • - 小米 xiǎomǐ de 营养价值 yíngyǎngjiàzhí hěn gāo

    - Giá trị dinh dưỡng của hạt kê rất cao.

  • - 芸薹 yúntái de 营养价值 yíngyǎngjiàzhí hěn gāo

    - Rau cải dầu có giá trị dinh dưỡng cao.

  • - 我们 wǒmen yào 提高 tígāo 个人 gèrén de 修养 xiūyǎng

    - Chúng ta cần nâng cao sự tu dưỡng cá nhân.

  • - 他们 tāmen 具有 jùyǒu 高尚 gāoshàng de 素养 sùyǎng

    - Bọn họ có phẩm chất cao thượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高薪养廉

Hình ảnh minh họa cho từ 高薪养廉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高薪养廉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+10 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liêm
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ITXC (戈廿重金)
    • Bảng mã:U+5EC9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYDL (廿卜木中)
    • Bảng mã:U+85AA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao