Đọc nhanh: 骑马用头盔 (kỵ mã dụng đầu khôi). Ý nghĩa là: mũ bảo hiểm cho người cưỡi ngựa mũ bảo hiểm cho người đi xe đạp mũ bảo hiểm cho người đi xe máy.
Ý nghĩa của 骑马用头盔 khi là Danh từ
✪ mũ bảo hiểm cho người cưỡi ngựa mũ bảo hiểm cho người đi xe đạp mũ bảo hiểm cho người đi xe máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑马用头盔
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 骑马 的 人 勒住 了 缰绳
- Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 战士 们 骑马 奔驰 在 山谷 中
- Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 用 两根 木头 来 戗 住 这 堵墙
- dùng hai cây gỗ để chống bức tường này.
- 这个 头盔 很 安全
- Mũ bảo hiểm này rất an toàn.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 我用 枕头 垫 一下头
- Tôi dùng gối lót đầu một chút.
- 头盔 可以 保护 头部
- Mũ bảo hiểm có thể bảo vệ đầu.
- 用 矰 缴 固定 箭头
- Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 王子 骑马 走 在 卫队 的 前头
- Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
- 用 马列主义 、 胡志明 思想 武装 我们 的 头脑
- đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骑马用头盔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骑马用头盔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
用›
盔›
马›
骑›