Hán tự: 盔
Đọc nhanh: 盔 (khôi). Ý nghĩa là: cái vại, mũ; mũ sắt; nón bảo hộ (bằng sắt hay bằng đồng của chiến sĩ), mũ không vành. Ví dụ : - 钢盔。 mũ sắt.. - 白盔。 mũ trắng.. - 帽盔儿。 mũ miện.
Ý nghĩa của 盔 khi là Danh từ
✪ cái vại
盔子
✪ mũ; mũ sắt; nón bảo hộ (bằng sắt hay bằng đồng của chiến sĩ)
军人, 消防人员等用来保护头的金属帽子
- 钢盔
- mũ sắt.
✪ mũ không vành
形状像盔或半个球形的帽子
- 白盔
- mũ trắng.
- 帽盔儿
- mũ miện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盔
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 这个 头盔 很 安全
- Mũ bảo hiểm này rất an toàn.
- 帽盔儿
- mũ miện.
- 头盔 可以 保护 头部
- Mũ bảo hiểm có thể bảo vệ đầu.
- 白盔
- mũ trắng.
- 王锡 将 以 盔甲
- Vua ban cho tướng quân áo giáp.
- 她 买 了 一顶 新 头盔
- Cô ấy đã mua một cái mũ bảo hiểm mới.
- 他 的 新 头盔 看起来 很酷
- Mũ bảo hiểm mới của anh ấy trông rất ngầu.
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 钢盔
- mũ sắt.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 他 穿着 一身 华丽 的 盔甲
- Anh ấy mặc một bộ giáp lộng lẫy.
- 《 权力 的 游戏 》 里 可 不会 戴 自行车 头盔
- Họ không đội mũ bảo hiểm xe đạp trong Game of Thrones.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盔›