Đọc nhanh: 驱虫剂 (khu trùng tễ). Ý nghĩa là: thuốc xổ lãi; thuốc tẩy giun, thuốc giun.
Ý nghĩa của 驱虫剂 khi là Danh từ
✪ thuốc xổ lãi; thuốc tẩy giun
驱除肠内蛔虫、绦虫、蛲虫等寄生虫的药物,例如驱除蛔虫的山道年,使君子,驱除绦虫的槟榔、绵马、石榴皮、南瓜子,驱除蛲虫的龙胆紫
✪ thuốc giun
驱除肠内寄生虫的药品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱虫剂
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 这个 可怜虫 没有 朋友
- Người đáng thương này không có bạn bè.
- 树林 里 虫鸣 噪声 响
- Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 防冻剂
- thuốc chống đóng băng.
- 这个 虫子 很大
- Con sâu này rất to.
- 你 看 , 虫子 在 蠢动
- Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 面剂 儿 放在 桌子 上
- Cục bột được đặt trên bàn.
- 高效 灭虫剂
- thuốc diệt côn trùng hiệu quả cao
- 这种 杀虫剂 对 人类 无害
- Loại thuốc trừ sâu này không gây hại cho con người.
- 我 可 不想 你 吸入 杀虫 喷剂
- Tôi sẽ không muốn bạn hít phải thuốc xịt bọ.
- 我们 需要 买 一些 杀虫剂
- Chúng ta cần mua một ít thuốc trừ sâu.
- 土壤 施用 杀虫剂 後 肥力 大增
- Sau khi sử dụng thuốc diệt côn trùng trong đất, năng suất cây trồng tăng lên đáng kể.
- 动力 杀虫剂 可以 调整 用来 施肥
- Thuốc trừ sâu có thể được điều chỉnh để bón phân
- 你 真是 一个 网虫 , 别 整天 只会 上网 玩游戏 呢 , 快 陪 着 我 去 超市 啊 !
- Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驱虫剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驱虫剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
虫›
驱›