Đọc nhanh: 马丘比丘 (mã khâu bí khâu). Ý nghĩa là: Machu Picchu. Ví dụ : - 花了一年重建马丘比丘 Đã dành một năm để xây dựng lại rượu machu picchu
Ý nghĩa của 马丘比丘 khi là Danh từ
✪ Machu Picchu
- 花 了 一年 重建 马丘比丘
- Đã dành một năm để xây dựng lại rượu machu picchu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马丘比丘
- 我家 附近 有 丘陵
- Gần nhà tôi có đồi núi.
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 沙漠 里 有 许多 沙丘
- Trong sa mạc có nhiều đồi cát.
- 沙漠 中 的 沙丘 像 波浪
- Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.
- 驽 骀 ( 劣马 , 比喻 庸才 )
- kẻ bất tài
- 荒丘 上 没有 人
- Trên đồi hoang không có người.
- 我们 在 丘墓 旁边 祈祷
- Chúng tôi cầu nguyện bên cạnh mộ.
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
- 丘陵地带
- vùng gò đồi
- 做 一下 贝利 的 丘比特
- Bạn đang được thần tình yêu cho bailey.
- 每丘 田地 都 有 灌溉系统
- Mỗi thửa ruộng đều có hệ thống tưới tiêu.
- 我们 在 丘陵 上 野餐
- Chúng tôi picnic trên đồi.
- 學校 在 山丘 頂上
- Ngôi trường nằm trên đỉnh đồi.
- 我 不是 丘比特
- Tôi không phải là thần tình yêu.
- 比赛 马上 要开 了
- Trận đấu sắp bắt đầu.
- 比赛 马上 倒计时 了
- Trận đấu sắp bắt đầu đếm ngược rồi.
- 前景 中 的 马画 得 不成比例
- Bức tranh con ngựa trong cảnh quan không được vẽ tỷ lệ.
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 我 猜 不是 丘比特 把 她 带来 这里 的
- Tôi đoán không phải thần tình yêu đã đưa cô ấy đến đây.
- 花 了 一年 重建 马丘比丘
- Đã dành một năm để xây dựng lại rượu machu picchu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 马丘比丘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 马丘比丘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丘›
比›
马›