马太福音 mǎ tài fúyīn

Từ hán việt: 【mã thái phúc âm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "马太福音" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mã thái phúc âm). Ý nghĩa là: Tin Mừng theo Thánh Matthêu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 马太福音 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 马太福音 khi là Danh từ

Tin Mừng theo Thánh Matthêu

Gospel according to St Matthew

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马太福音

  • - 犹太 yóutài 音乐节 yīnyuèjié

    - Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.

  • - 喇叭 lǎba de 音量 yīnliàng 太小 tàixiǎo le

    - Âm lượng của cái loa nhỏ quá.

  • - 太阳 tàiyang 马戏团 mǎxìtuán 那种 nàzhǒng

    - Một rạp xiếc Cirque du Soleil.

  • - 觉得 juéde 发音 fāyīn 不太难 bùtàinán

    - Tôi cảm thấy phát âm không khó lắm.

  • - 甲醛 jiǎquán 溶于 róngyú 水中 shuǐzhōng 就是 jiùshì 防腐剂 fángfǔjì 福尔马林 fúěrmǎlín

    - Nếu dung dịch formaldehyde hòa tan trong nước sẽ là chất bảo quản formalin.

  • - 这个 zhègè 音乐 yīnyuè 太土 tàitǔ le

    - Bản nhạc này quá lỗi thời rồi.

  • - cóng de 口音 kǒuyīn zhōng 可知 kězhī shì 福建人 fújiànrén

    - Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.

  • - 同年 tóngnián 回国 huíguó 时值 shízhí 红军 hóngjūn 入汀 rùtīng zài 福音 fúyīn 医院 yīyuàn 抢救 qiǎngjiù 伤病员 shāngbìngyuán

    - Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.

  • - 希望 xīwàng néng 带来 dàilái 福音 fúyīn

    - hi vọng anh mang đến tin vui.

  • - 录音 lùyīn de 质量 zhìliàng 不太好 bùtàihǎo

    - Chất lượng bản ghi âm không tốt lắm.

  • - 声音 shēngyīn 太小 tàixiǎo 听不见 tīngbujiàn

    - Giọng anh ấy nhỏ, tôi không nghe thấy.

  • - 方法 fāngfǎ 称为 chēngwéi 马太 mǎtài 进程 jìnchéng

    - Nó được gọi là quá trình Matthew.

  • - 作家 zuòjiā 威廉 wēilián · 福克纳 fúkènà 评价 píngjià 马克 mǎkè · 吐温 tǔwēn wèi

    - William Faulkner mô tả Mark Twain

  • - 现在 xiànzài de 网络 wǎngluò 音乐 yīnyuè tài 浮躁 fúzào le

    - Âm nhạc trực tuyến ngày nay quá bốc đồng.

  • - 这个 zhègè 声音 shēngyīn 太吵 tàichǎo le

    - Âm thanh này quá ồn ào.

  • - qǐng 降低 jiàngdī 音量 yīnliàng 太吵 tàichǎo le

    - Hãy giảm bớt âm lượng xuống, ồn quá.

  • - 马克 mǎkè chī le tài duō 油炸 yóuzhá 食品 shípǐn

    - Mark ăn quá nhiều đồ chiên rán.

  • - 声音 shēngyīn tài 惊醒 jīngxǐng le

    - Tiếng ồn quá lớn làm tôi tỉnh giấc.

  • - 刀枪入库 dāoqiāngrùkù 马放南山 mǎfàngnánshān ( 形容 xíngróng 战争 zhànzhēng 结束 jiéshù 天下太平 tiānxiàtàipíng )

    - kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.

  • - 相信 xiāngxìn 来自 láizì 外太空 wàitàikōng

    - Tôi tin rằng ngựa đến từ ngoài không gian.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 马太福音

Hình ảnh minh họa cho từ 马太福音

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 马太福音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao