Đọc nhanh: 马太福音 (mã thái phúc âm). Ý nghĩa là: Tin Mừng theo Thánh Matthêu.
Ý nghĩa của 马太福音 khi là Danh từ
✪ Tin Mừng theo Thánh Matthêu
Gospel according to St Matthew
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马太福音
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 喇叭 的 音量 太小 了
- Âm lượng của cái loa nhỏ quá.
- 太阳 马戏团 那种
- Một rạp xiếc Cirque du Soleil.
- 我 觉得 发音 不太难
- Tôi cảm thấy phát âm không khó lắm.
- 甲醛 溶于 水中 , 就是 防腐剂 福尔马林
- Nếu dung dịch formaldehyde hòa tan trong nước sẽ là chất bảo quản formalin.
- 这个 音乐 太土 了
- Bản nhạc này quá lỗi thời rồi.
- 从 他 的 口音 中 可知 他 是 福建人
- Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 希望 你 能 带来 福音
- hi vọng anh mang đến tin vui.
- 录音 的 质量 不太好
- Chất lượng bản ghi âm không tốt lắm.
- 他 声音 太小 , 我 听不见
- Giọng anh ấy nhỏ, tôi không nghe thấy.
- 此 方法 称为 马太 进程
- Nó được gọi là quá trình Matthew.
- 大 作家 威廉 · 福克纳 评价 马克 · 吐温 为
- William Faulkner mô tả Mark Twain
- 现在 的 网络 音乐 太 浮躁 了
- Âm nhạc trực tuyến ngày nay quá bốc đồng.
- 这个 声音 太吵 了
- Âm thanh này quá ồn ào.
- 请 降低 音量 , 太吵 了
- Hãy giảm bớt âm lượng xuống, ồn quá.
- 马克 吃 了 太 多 油炸 食品
- Mark ăn quá nhiều đồ chiên rán.
- 声音 太 大 , 惊醒 了 我
- Tiếng ồn quá lớn làm tôi tỉnh giấc.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 我 相信 马 来自 外太空
- Tôi tin rằng ngựa đến từ ngoài không gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 马太福音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 马太福音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
福›
音›
马›