Đọc nhanh: 香味扑鼻 (hương vị phốc tị). Ý nghĩa là: mùi kỳ lạ tấn công lỗ mũi (thành ngữ).
Ý nghĩa của 香味扑鼻 khi là Từ điển
✪ mùi kỳ lạ tấn công lỗ mũi (thành ngữ)
exotic odors assail the nostrils (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香味扑鼻
- 榴莲 的 味道 香 刺鼻
- Mùi vị của sầu riêng thơm nhức mũi.
- 香草 发出 怡人 的 香味
- Vani phát ra một mùi thơm dễ chịu.
- 这 款 香水 的 香味 郁烈
- Hương thơm của loại nước hoa này ngào ngạt.
- 异香扑鼻
- mùi thơm lạ lùng xộc vào mũi.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 这 朵花 馨气 扑鼻
- Bông hoa này có hương thơm lan tỏa ngào ngạt.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 清新 的 气味 扑鼻
- Mùi hương tươi mới phảng phất.
- 玫瑰 花朵 芬香 扑鼻
- Hoa hồng thơm ngát xộc vào mũi.
- 脂粉 的 香气扑鼻
- Mùi hương của son thơm ngát.
- 汽油 的 气味 很 刺鼻
- Mùi xăng rất khó chịu.
- 花香 扑鼻 , 让 人 陶醉
- Hương hoa xộc vào mũi, khiến người ta say mê.
- 这 汪酒泊 香气扑鼻
- Bể rượu này có mùi thơm.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 这家 店 的 面包 香气扑鼻
- Bánh mì của tiệm này thơm phức.
- 她 身上 的 香水味 扑鼻
- Mùi nước hoa của cô ấy ngào ngạt.
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 你 用 的 香草 越 多 , 沙司 的 味道 就 越 刺鼻
- Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香味扑鼻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香味扑鼻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm味›
扑›
香›
鼻›