Đọc nhanh: 北领地 (bắc lĩnh địa). Ý nghĩa là: Lãnh thổ phía Bắc, lãnh thổ liên bang dân cư thưa thớt kéo dài từ trung tâm đến phía bắc của Úc.
Ý nghĩa của 北领地 khi là Danh từ
✪ Lãnh thổ phía Bắc, lãnh thổ liên bang dân cư thưa thớt kéo dài từ trung tâm đến phía bắc của Úc
Northern Territory, sparsely populated federal territory extending from center to north of Australia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北领地
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 燕山 山地 和 西山 山地 是 北京 天然 的 屏障
- vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.
- 北风 呼 呼地 吹
- gió bắc thổi vù vù
- 北风 呼呼地 吹 着
- Gió bắc thổi vù vù.
- 占领 敌军 阵地
- chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.
- 他 持久 地 保持 领先
- Anh ấy giữ vị trí dẫn đầu một cách bền vững.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 占领 417 高地
- chiếm cao điểm 417.
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 望 北方 雪地 白茫茫
- Nhìn về phía bắc tuyết trắng xóa.
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 伯爵 的 领地 富饶 而 广阔
- Lãnh địa của Bá Tước rất giàu có và rộng lớn.
- 别 这么 莽撞 地 撞进 未知 的 领域
- Đừng liều lĩnh như thế đâm đầu vào lĩnh vực chưa biết.
- 出 了 北京市 就是 河北 地界
- ra khỏi thành phố Bắc Kinh là khu vực Hà Bắc.
- 北京 、 天津 等 地
- Bắc Kinh, Thiên Tân và những nơi khác.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 北风 冰冰 地 吹 着
- Gió bắc thổi lạnh buốt.
- 北岭 旅游 度假区 是 您 的 投资 宝地
- Khu du lịch nghỉ dưỡng Beiling là khu đầu tư quý báu của bạn.
- 我 听说 北方 地震 了
- Tôi nghe nói phía Bắc đã xảy ra động đất.
- 俄国人 试图 抢占 北 卑尔根 黑帮 的 地位
- Người Nga đang cố gắng thu phục phi hành đoàn này từ Bắc Bergen.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 北领地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 北领地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm北›
地›
领›