kuì

Từ hán việt: 【hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hội). Ý nghĩa là: điếc. Ví dụ : - 。 nói to người điếc cũng không nghe thấy được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

điếc

Ví dụ:
  • - 发聋振聩 fālóngzhènkuì

    - nói to người điếc cũng không nghe thấy được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 神志 shénzhì 昏聩 hūnkuì

    - thần trí mê muội

  • - 发聋振聩 fālóngzhènkuì

    - nói to người điếc cũng không nghe thấy được.

  • - 昏聩无能 hūnkuìwúnéng

    - mê muội bất lực

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 聩

Hình ảnh minh họa cho từ 聩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Hội
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJLMO (尸十中一人)
    • Bảng mã:U+8069
    • Tần suất sử dụng:Thấp