Đọc nhanh: 饱暖思淫欲 (bão noãn tư dâm dục). Ý nghĩa là: Ăn no dửng mỡ; no cơm ấm cật, dậm dật mọi nơi.
Ý nghĩa của 饱暖思淫欲 khi là Thành ngữ
✪ Ăn no dửng mỡ; no cơm ấm cật, dậm dật mọi nơi
饱暖思淫欲,汉语成语,拼音bǎo nuǎn sī yín yù,食饱衣暖之时,则生淫欲之心。此处淫欲应泛指贪婪放纵的欲望,使人沉迷放纵、不能自拔之事。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱暖思淫欲
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
- 思想 分野
- giới hạn tư tưởng.
- 享乐 思想
- tư tưởng hưởng lạc
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 启发 让 我 发现 新思路
- Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.
- 吃得饱 , 穿 的 暖 是 我们 最 基本 的 生活 需要
- Ăn no mặc ấm là nhu cầu cơ bản trong cuộc sống của chúng ta.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饱暖思淫欲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饱暖思淫欲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
暖›
欲›
淫›
饱›