Đọc nhanh: 吃了豹子胆 (cật liễu báo tử đảm). Ý nghĩa là: Ăn phải gan báo (hùm).
Ý nghĩa của 吃了豹子胆 khi là Danh từ
✪ Ăn phải gan báo (hùm)
吃了豹子胆是一个汉语成语,意思是谓胆大包天。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃了豹子胆
- 妻子 为生 娃 吃 了 很多 苦
- Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.
- 吃 了 变质 食物 , 结果 拉肚子
- tôi ăn đồ ăn hư và kết quả là bị tiêu chảy.
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
- 我 吃 了 两个 包子
- Tôi đã ăn hai cái bánh bao.
- 他 吃 了 两个 大 包子
- Anh ấy ăn hai chiếc bánh bao lớn.
- 我 吃 多 了 , 肚子 好胀 , 我 去 走 走路 , 消 消食
- Tôi ăn nhiều quá rồi, bụng chướng quá, tôi đi dạo chút cho tiêu cơm.
- 来 这里 的 人 不是 为了 来 吃 罗望子 蘸 酱
- Không có ai đến đây để thưởng thức nước chấm me.
- 孩子 吃 鱼 时 被 鲠 住 了
- Đứa trẻ ăn cá bị hóc xương.
- 这个 病 抓 点子 药 吃 就 好 了
- bệnh này hốt một ít thuốc uống là khỏi ngay.
- 吃 了 不 干净 的 食物 容易 坏 肚子
- ăn thức ăn không sạch sẽ dễ bị đau bụng.
- 老子 就是 不怕 , 他 还 能 吃 了 我
- bố mày còn không sợ, nó dám làm gì tao!
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 如果 你 吃 完 感觉 肚子 很胀 , 吃 撑 了 , 就 不要 马上 喝水 了
- Nếu bạn cảm thấy đầy hơi sau khi ăn no, không nên uống nước ngay lập tức
- 他 奓着胆子 走过 了 独木桥
- anh ấy cố lấy can đảm đi qua chiếc cầu khỉ.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 这 孩子 老 不想 吃饭 , 大概 是 存食 了
- đứa bé này không chịu ăn, chẳng lẽ là bị đầy bụng sao?
- 我 吃 了 一个 甜 柿子
- Tôi đã ăn một quả hồng ngọt.
- 这个 柿子 太 好吃 了 !
- Quả hồng này ngon quá!
- 玩 了 一天 , 孩子 们 都 很 吃力
- Chơi cả ngày, bọn trẻ đều rất mệt.
- 她 壮 着 胆子 大声 说 了 出来
- Cô ấy can đảm lớn tiếng nói hết ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃了豹子胆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃了豹子胆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
吃›
子›
胆›
豹›