Đọc nhanh: 茶余饭后 (trà dư phạn hậu). Ý nghĩa là: trà dư tửu hậu; lúc nhàn rỗi; giờ rỗi rãi (sau khi cơm nước xong).
Ý nghĩa của 茶余饭后 khi là Thành ngữ
✪ trà dư tửu hậu; lúc nhàn rỗi; giờ rỗi rãi (sau khi cơm nước xong)
指茶饭后的一段空闲休息时间也说茶余酒后
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶余饭后
- 后晌 饭
- cơm tối.
- 吃完饭 后 , 他 去 前台 买单
- Sau khi ăn xong, anh ấy đi ra quầy tính tiền.
- 饭店 停业整顿 , 年 后 复业
- nhà hàng ngừng kinh doanh để sửa chữa, năm sau sẽ kinh doanh trở lại.
- 茶饭 寡味
- cơm nước nhạt nhẽo.
- 之后 , 大家 一起 去 吃饭
- Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 吃饭 之后 我们 去 散步
- Sau khi ăn cơm, chúng tôi đi dạo.
- 她 习惯 午后 喝茶
- Cô ấy quen uống trà chiều.
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 饭后 喝一杯 可乐吧
- Uống một cốc coca-cola sau bữa ăn nhé.
- 茶余饭后 的 谈资
- đề tài nói chuyện trà dư tửu hậu
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 劫后 余烬
- đồ đạc còn sót lại sau khi bị cướp.
- 她 将 放在 冰箱 里 的 一些 残余 食物 拼凑 成 一餐饭
- Cô ấy ghép một bữa ăn từ những món ăn còn lại trong tủ lạnh.
- 饭后 不宜 做 剧烈运动
- Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 晚饭 后 , 我们 去 散步
- Sau bữa tối, chúng tôi đi dạo.
- 爷爷 习惯于 饭后 散步
- Ông nội quen với việc đi dạo sau bữa ăn.
- 我们 先 吃饭 , 然后 去 散步
- Chúng tôi ăn trước sau đó đi dạo.
- 吃饭 以后 , 我 常常 喝茶
- Ăn cơm xong, tôi thường uống trà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茶余饭后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茶余饭后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
后›
茶›
饭›