Đọc nhanh: 饭后服用 (phạn hậu phục dụng). Ý nghĩa là: bài cibum (dược phẩm), uống (thuốc) sau bữa ăn.
Ý nghĩa của 饭后服用 khi là Danh từ
✪ bài cibum (dược phẩm)
post cibum (pharm.)
✪ uống (thuốc) sau bữa ăn
to take (medicine) after a meal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭后服用
- 请 您 用 饭 啊 !
- Mời ông dùng bữa!
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 我 觉得 梭 利斯 的确 在 服用 兴奋剂
- Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.
- 她 利用 闲暇 时间 做饭
- Cô ấy tận dụng thời gian rảnh nấu ăn.
- 他 喜欢 用 歇后语 来 开玩笑
- Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.
- 用酒 冲服
- Hoà với rượu mà uống.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 他们 用 案子 端饭
- Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.
- 孕妇 服用 沙利度 胺 会 导致 胎儿 先天 畸形
- Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 我 喜欢 用 陶瓷 碗 吃饭
- Tôi thích dùng bát gốm sứ để ăn.
- 用饭 勺 盛饭
- Dùng thìa xới cơm để múc cơm.
- 后晌 饭
- cơm tối.
- 他 用 开水 吞服 药丸
- Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.
- 吃完饭 后 , 他 去 前台 买单
- Sau khi ăn xong, anh ấy đi ra quầy tính tiền.
- 饭店 停业整顿 , 年 后 复业
- nhà hàng ngừng kinh doanh để sửa chữa, năm sau sẽ kinh doanh trở lại.
- 她 用 叉 吃饭
- Cô ấy dùng nĩa ăn cơm.
- 他 用 筷子 吃饭
- Anh ấy dùng đũa để ăn cơm.
- 小孩子 用 匕 吃饭
- Trẻ em dùng muỗng ăn cơm.
- 中国 人用 筷子 吃饭
- Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饭后服用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭后服用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
服›
用›
饭›