Đọc nhanh: 食用麦芽膏 (thực dụng mạch nha cao). Ý nghĩa là: Chiết xuất mạch nha cho thực phẩm.
Ý nghĩa của 食用麦芽膏 khi là Danh từ
✪ Chiết xuất mạch nha cho thực phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食用麦芽膏
- 那瓶 食用 醋 味道 酸
- Chai giấm ăn đó có vị chua.
- 用 簸箕 簸动 粮食 , 扬去 糠秕
- dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 食用油
- dầu ăn.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 过期 食品 不能 再 食用
- Đồ ăn đã quá hạn không thể ăn nữa.
- 干 木耳 要 泡 发后 才 可以 食用
- Mộc nhĩ khô sau khi ngâm nước mới có thể sử dụng
- 冬天 我 总是 用 润唇膏
- Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.
- 过期 的 食品 不能 食用
- Thực phẩm hết hạn không thể ăn được.
- 食用植物
- thực vật ăn được.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 章鱼 用腕 捕食
- Bạch tuộc dùng xúc tu để bắt mồi.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 她 用 唇膏 涂 嘴唇
- Cô ấy dùng son môi tô môi.
- 他 用力 挤牙膏 管
- Anh bóp mạnh tuýp kem đánh răng.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 蒜 的 叶子 可以 食用
- Lá tỏi có thể được dùng để ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 食用麦芽膏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食用麦芽膏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm用›
膏›
芽›
食›
麦›