Đọc nhanh: 食物保温容器 (thực vật bảo ôn dung khí). Ý nghĩa là: Đồ chứa đựng giữ nhiệt cho thực phẩm.
Ý nghĩa của 食物保温容器 khi là Danh từ
✪ Đồ chứa đựng giữ nhiệt cho thực phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食物保温容器
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 我们 要 保护 植物
- Chúng ta phải bảo vệ thực vật.
- 浪费 这些 食物 真 可惜
- Lãng phí chỗ thực phẩm này thật tiếc.
- 我们 应该 多 吃 谷类 食物
- Chúng ta nên ăn nhiều thức ăn ngũ cốc.
- 供给 贫困家庭 食物
- Cung cấp thực phẩm cho các gia đình nghèo.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 泰辣 的 食物 伤 肠胃
- Thức ăn quá cay có hại cho dạ dày.
- 商店 妥善 保管 物品
- Cửa hàng bảo quản đồ vật ổn thỏa.
- 食物 真香 乎 !
- Ôi, thức ăn thật thơm!
- 这是 一个 宠物食品 分配器
- Đó là một máy phân phối thức ăn cho vật nuôi.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 这种 食品 应 低温 保存
- Loại thực phẩm này nên được bảo quản ở nhiệt độ thấp.
- 他 用 冷冻剂 来 保存 食物
- Anh ấy dùng chất làm lạnh để bảo quản thức ăn.
- 食物 加热 到 温和 的 温度
- Thức ăn được làm nóng đến nhiệt độ vừa phải.
- 食物 在 夏天 容易 变质
- Thực phẩm dễ hư hỏng trong hè.
- 用 一个 食物 温度计 来 确定 食物 是否 达到 一个 安全 的 内部 温度
- Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.
- 吃 了 不 干净 的 食物 容易 坏 肚子
- ăn thức ăn không sạch sẽ dễ bị đau bụng.
- 这种 食物 容易 让 人 过敏
- Loại thực phẩm này dễ làm mọi người dị ứng.
- 大快朵颐 ( 形容 食物 鲜美 , 吃 得 很 满意 )
- ăn quá đã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 食物保温容器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食物保温容器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
器›
容›
温›
物›
食›