Đọc nhanh: 飞过 (phi quá). Ý nghĩa là: bay qua. Ví dụ : - 我应该飞过房子 Tôi đã định bay qua nhà
Ý nghĩa của 飞过 khi là Động từ
✪ bay qua
to fly over; to fly past
- 我 应该 飞过 房子
- Tôi đã định bay qua nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞过
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
- 飞身 越过 壕沟
- phi thân qua hào.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 她 恨不能 飞过去 见 他
- Cô ấy hận vì không thể bay qua gặp anh ấy.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 鸟 飞过 天空
- Chim bay qua bầu trời.
- 列车 飞驰 而 过
- đoàn tàu lao vùn vụt qua.
- 他 年轻 时 驾驶 过 飞机
- Anh ấy đã từng lái máy bay hồi trẻ.
- 富士 的 热气球 飞过 威 勒布 商场
- Chiếc xe lửa Fuji ở Trung tâm mua sắm Willowbrook?
- 汽车 卷起 尘土 , 飞驰 而 过
- xe hơi cuốn tung bụi lên.
- 鸟儿 翩然 飞过
- Chim bay lướt qua nhẹ nhàng.
- 炮弹 嘶 飞过 头顶
- Đạn pháo vèo vèo bay qua đầu.
- 飞机 凌空 而 过
- máy bay vút qua bầu trời.
- 宫颈 抹片 可 不会 自己 飞过来
- Bọn paps đó sẽ không bôi nhọ mình đâu.
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
- 一群 小雀 飞过
- Một đàn chim sẻ nhỏ bay qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飞过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm过›
飞›