Đọc nhanh: 低空飞过 (đê không phi quá). Ý nghĩa là: để vượt qua bằng một đường trượt hẹp (trong một kỳ thi).
Ý nghĩa của 低空飞过 khi là Từ điển
✪ để vượt qua bằng một đường trượt hẹp (trong một kỳ thi)
to just scrape through with a narrow pass (in an exam)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低空飞过
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 高空 飞行
- bay cao
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 你 有没有 陷入 过 低谷 ?
- Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
- 透过 玻璃 看到 天空
- Nhìn thấy bầu trời qua kính.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 鹊 在 天空 中 飞翔
- Chim khách bay lượn trên bầu trời.
- 白鸽 在 空中 飞翔
- Chim bồ câu bay lượn trên không trung.
- 他 在 天空 中 飞翔
- Anh ấy bay lượn trên bầu trời.
- 鸟儿 在 天空 中 飞翔
- Chim bay lượn trên bầu trời.
- 小鸟 在 天空 中 自由 飞翔
- Chim nhỏ bay tự do trên bầu trời.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 鸟 飞过 天空
- Chim bay qua bầu trời.
- 飞机 凌空 而 过
- máy bay vút qua bầu trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低空飞过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低空飞过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
空›
过›
飞›