Hán tự: 锯
Đọc nhanh: 锯 (cư.cứ). Ý nghĩa là: cái cưa; cưa, cưa. Ví dụ : - 这里有电锯。 Ở đây có cưa điện.. - 你们用手锯吧。 Các bạn dùng cưa tay đi.. - 这把锯坏了。 Cái cưa này hỏng rồi.
Ý nghĩa của 锯 khi là Danh từ
✪ cái cưa; cưa
拉开木料、石料、钢材等的工具,主要部分是具有许多尖齿的薄钢片; 用锯拉
- 这里 有 电锯
- Ở đây có cưa điện.
- 你们 用 手锯 吧
- Các bạn dùng cưa tay đi.
- 这 把 锯坏 了
- Cái cưa này hỏng rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 锯 khi là Động từ
✪ cưa
用锯拉
- 他 正在 锯 木板
- Anh ấy đang cưa tấm gỗ.
- 爷爷 在 锯 树枝
- Ông đang cưa cành cây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锯
- 拉锯战
- trận đánh giằng co.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 锯齿 儿 很 锋利
- Răng cưa rất sắc.
- 你们 用 手锯 吧
- Các bạn dùng cưa tay đi.
- 这 把 锯坏 了
- Cái cưa này hỏng rồi.
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 斧 锯鼎 镬 ( 指 古代 残酷 的 刑具 )
- rìu cưa đỉnh vạc (dụng cụ tra tấn thời xưa.)
- 他 正在 锯 木板
- Anh ấy đang cưa tấm gỗ.
- 爷爷 在 锯 树枝
- Ông đang cưa cành cây.
- 他们 把 原木 锯成 一块块 厚板
- Họ chia cây gỗ nguyên khối thành các tấm ván dày.
- 锯齿 儿
- răng cưa.
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 电锯 的 声音 真 扎耳朵
- âm thanh của cưa điện thật chói tai.
- 是 锯木厂 吗
- Giống như một nhà máy cưa?
- 他 让 电 锯锯 掉 了 一只 胳膊
- Anh ta đã để cho cưa đi một cánh tay.
- 看 皮肤 韧带 和 软骨 上 参差不齐 的 锯齿 和 卷边
- Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?
- 所有 的 树 都 已 锯成 原木
- Tất cả các cây đã được cưa thành gỗ thô.
- 他 在 锯木 头
- Anh ấy đang cưa gỗ.
- 这里 有 电锯
- Ở đây có cưa điện.
- 看上去 更 像 链锯 剔 的
- Tôi đã đi với nhiều hơn của một cưa xích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm锯›