Từ hán việt: 【cư.cứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cư.cứ). Ý nghĩa là: cái cưa; cưa, cưa. Ví dụ : - 。 Ở đây có cưa điện.. - 。 Các bạn dùng cưa tay đi.. - 。 Cái cưa này hỏng rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái cưa; cưa

拉开木料、石料、钢材等的工具,主要部分是具有许多尖齿的薄钢片; 用锯拉

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ yǒu 电锯 diànjù

    - Ở đây có cưa điện.

  • - 你们 nǐmen yòng 手锯 shǒujù ba

    - Các bạn dùng cưa tay đi.

  • - zhè 锯坏 jùhuài le

    - Cái cưa này hỏng rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

cưa

用锯拉

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 木板 mùbǎn

    - Anh ấy đang cưa tấm gỗ.

  • - 爷爷 yéye zài 树枝 shùzhī

    - Ông đang cưa cành cây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 拉锯战 lājùzhàn

    - trận đánh giằng co.

  • - 锯缝 jùfèng 劈痕 pīhén 切割 qiēgē xíng 工具 gōngjù 如锯 rújù huò 斧子 fǔzi suǒ 制造 zhìzào de 沟槽 gōucáo huò 凹口 āokǒu

    - Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.

  • - 锯齿 jùchǐ ér hěn 锋利 fēnglì

    - Răng cưa rất sắc.

  • - 你们 nǐmen yòng 手锯 shǒujù ba

    - Các bạn dùng cưa tay đi.

  • - zhè 锯坏 jùhuài le

    - Cái cưa này hỏng rồi.

  • - yòng 金刚石 jīngāngshí 锯先 jùxiān jiāng 单晶体 dānjīngtǐ 切成 qiēchéng duàn 再切 zàiqiè 成片 chéngpiàn

    - Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh

  • - 锯鼎 jùdǐng huò ( zhǐ 古代 gǔdài 残酷 cánkù de 刑具 xíngjù )

    - rìu cưa đỉnh vạc (dụng cụ tra tấn thời xưa.)

  • - 正在 zhèngzài 木板 mùbǎn

    - Anh ấy đang cưa tấm gỗ.

  • - 爷爷 yéye zài 树枝 shùzhī

    - Ông đang cưa cành cây.

  • - 他们 tāmen 原木 yuánmù 锯成 jùchéng 一块块 yīkuàikuài 厚板 hòubǎn

    - Họ chia cây gỗ nguyên khối thành các tấm ván dày.

  • - 锯齿 jùchǐ ér

    - răng cưa.

  • - 原木 yuánmù zhè 工作 gōngzuò gàn 起来 qǐlai 浑身 húnshēn 发热 fārè

    - Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.

  • - 电锯 diànjù de 声音 shēngyīn zhēn 扎耳朵 zhāěrduo

    - âm thanh của cưa điện thật chói tai.

  • - shì 锯木厂 jùmùchǎng ma

    - Giống như một nhà máy cưa?

  • - ràng diàn 锯锯 jùjù diào le 一只 yīzhī 胳膊 gēbó

    - Anh ta đã để cho cưa đi một cánh tay.

  • - kàn 皮肤 pífū 韧带 rèndài 软骨 ruǎngǔ shàng 参差不齐 cēncībùqí de 锯齿 jùchǐ 卷边 juǎnbiān

    - Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?

  • - 所有 suǒyǒu de shù dōu 锯成 jùchéng 原木 yuánmù

    - Tất cả các cây đã được cưa thành gỗ thô.

  • - zài 锯木 jùmù tóu

    - Anh ấy đang cưa gỗ.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 电锯 diànjù

    - Ở đây có cưa điện.

  • - 看上去 kànshangqu gèng xiàng 链锯 liànjù de

    - Tôi đã đi với nhiều hơn của một cưa xích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锯

Hình ảnh minh họa cho từ 锯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:ノ一一一フフ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCSJR (重金尸十口)
    • Bảng mã:U+952F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình