风流韵事 fēngliú yùnshì

Từ hán việt: 【phong lưu vận sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风流韵事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong lưu vận sự). Ý nghĩa là: tình yêu; chuyện tình; chuyện tình yêu, chuyện ái ân; chuyện gối chăn; gối chăn; chuyện phòng the; phòng the; chăn chiếu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风流韵事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风流韵事 khi là Thành ngữ

tình yêu; chuyện tình; chuyện tình yêu

恋爱事件诗歌书画的风流余韵之事

chuyện ái ân; chuyện gối chăn; gối chăn; chuyện phòng the; phòng the; chăn chiếu

情人之间的具有色情特点的事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风流韵事

  • - 风流 fēngliú 案件 ànjiàn

    - vụ án chơi bời trăng hoa.

  • - 名士风流 míngshìfēngliú

    - danh sĩ phong lưu

  • - 流风 liúfēng 遗俗 yísú

    - phong tục thời xưa còn lưu lại.

  • - 身着 shēnzhuó 盛妆 shèngzhuāng 柳眉 liǔméi 杏眼 xìngyǎn 白如玉 báirúyù 风韵 fēngyùn 楚楚 chǔchǔ

    - Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.

  • - shí xià 流行 liúxíng 这种 zhèzhǒng 风格 fēnggé

    - Đang thịnh hành phong cách này.

  • - hěn 赏识 shǎngshí de 办事 bànshì 作风 zuòfēng

    - Tôi rất thích cách bạn làm việc.

  • - kàn 风头 fēngtóu 办事 bànshì

    - xem tình thế mà hành động.

  • - de 办事 bànshì 风格 fēnggé hěn 独特 dútè

    - Phong cách làm việc của anh ấy rất đặc biệt.

  • - 虽然 suīrán 徐娘半老 xúniángbànlǎo 但是 dànshì 风韵 fēngyùn 尤存 yóucún

    - Mặc dù cô ấy đã già rồi , nhưng cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời.

  • - 我们 wǒmen 轮流 lúnliú 朗读 lǎngdú 故事 gùshì

    - Chúng tôi lần lượt đọc to câu chuyện.

  • - 冬季 dōngjì 流行 liúxíng 女装 nǚzhuāng zhōng 韩风 hánfēng de 面包 miànbāo 一直 yìzhí dōu shì hěn huǒ

    - Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.

  • - 曾经 céngjīng shì 风流倜傥 fēngliútìtǎng de 风云人物 fēngyúnrénwù

    - Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.

  • - 风韵犹存 fēngyùnyóucún

    - mãi còn bộ dạng thướt tha.

  • - 风调雨顺 fēngdiàoyǔshùn shì 好事 hǎoshì

    - Mưa thuận gió hòa là điều tốt.

  • - 遗风余韵 yífēngyúyùn

    - dư vị còn sót lại

  • - 万事具备 wànshìjùbèi 只欠东风 zhǐqiàndōngfēng

    - Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.

  • - 流风余韵 liúfēngyúyùn

    - dư âm của những phong tục thời xa xưa.

  • - 风流韵事 fēngliúyùnshì

    - chuyện phong lưu nho nhã

  • - de 风流 fēngliú 故事 gùshì 人人皆知 rénrénjiēzhī

    - Câu chuyện phóng đãng của anh ấy ai cũng biết.

  • - 诸多 zhūduō 名人 míngrén 大家 dàjiā 常以 chángyǐ 质衣 zhìyī 沽酒 gūjiǔ 算为 suànwèi 风流 fēngliú 雅事 yǎshì 写人 xiěrén 诗词 shīcí

    - Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风流韵事

Hình ảnh minh họa cho từ 风流韵事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风流韵事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:âm 音 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YAPIM (卜日心戈一)
    • Bảng mã:U+97F5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao