Đọc nhanh: 预算科目 (dự toán khoa mục). Ý nghĩa là: Khoản mục dự toán.
Ý nghĩa của 预算科目 khi là Danh từ
✪ Khoản mục dự toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预算科目
- 他 只是 毛 算了 个 预算
- Anh ấy chỉ tính toán sơ lược ngân sách.
- 编造 预算
- lập dự toán
- 科举考试 分为 多个 科目
- Kỳ thi khoa cử được chia thành nhiều môn.
- 目前 景 不算 太 糟糕
- Tình hình hiện tại không quá tệ.
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 这个 项目 的 预算 额是 五百万
- Hạn mức ngân sách của dự án này là năm triệu.
- 追补 预算
- tăng thêm dự toán.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 合同 包含 多个 科目
- Hợp đồng bao gồm nhiều điều mục.
- 预算 包括 所有 费用
- Dự toán bao gồm tất cả chi phí.
- 考试 的 科目 包括 数学
- Các môn thi bao gồm toán học.
- 这个 科目 包括 所有 支出
- Khoản mục này bao gồm tất cả các khoản chi.
- 项目 预算 被迫 折扣
- Ngân sách dự án buộc phải giảm bớt.
- 项目 的 预算 变更 了
- Ngân sách của dự án đã được thay đổi.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 领导 就 项目 预算 进行 磋商
- Lãnh đạo tiến hành tham vấn về ngân sách dự án.
- 所有 项目 都 有 相应 的 预算
- Tất cả các dự án đều có ngân sách tương ứng.
- 项目 受到 预算 制约
- Dự án bị hạn chế bởi ngân sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 预算科目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预算科目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm目›
科›
算›
预›