帐簿科目 Zhàng bù kēmù

Từ hán việt: 【trướng bạ khoa mục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "帐簿科目" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 簿

Đọc nhanh: 簿 (trướng bạ khoa mục). Ý nghĩa là: Hạng mục tài khoản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 帐簿科目 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 帐簿科目 khi là Danh từ

Hạng mục tài khoản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帐簿科目

  • - 科举考试 kējǔkǎoshì 分为 fēnwéi 多个 duōge 科目 kēmù

    - Kỳ thi khoa cử được chia thành nhiều môn.

  • - 目前 mùqián 拥有 yōngyǒu 一套 yītào 百科全书 bǎikēquánshū ma

    - Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?

  • - 合同 hétóng 包含 bāohán 多个 duōge 科目 kēmù

    - Hợp đồng bao gồm nhiều điều mục.

  • - 考试 kǎoshì de 科目 kēmù 包括 bāokuò 数学 shùxué

    - Các môn thi bao gồm toán học.

  • - 这个 zhègè 科目 kēmù 包括 bāokuò 所有 suǒyǒu 支出 zhīchū

    - Khoản mục này bao gồm tất cả các khoản chi.

  • - 每次 měicì mǎi 汽油 qìyóu dōu zài 报销 bàoxiāo 帐目 zhàngmù shàng

    - Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.

  • - 查对 cháduì 帐目 zhàngmù

    - đối chiếu sổ sách.

  • - 清算帐目 qīngsuànzhàngmù

    - tính toán sổ sách.

  • - 现款 xiànkuǎn gēn zhàng shàng de 数目 shùmù 没有 méiyǒu 出入 chūrù

    - tiền mặt khớp với con số trong sổ sách.

  • - 账本 zhàngběn shàng yǒu 许多 xǔduō 科目 kēmù

    - Sổ sách kế toán có rất nhiều khoản mục.

  • - zhè tiáo 科目 kēmù 必须 bìxū 修改 xiūgǎi

    - Điều mục này phải được sửa đổi.

  • - 数学 shùxué shì 最难 zuìnán de 科目 kēmù

    - Toán học là môn khó nhất.

  • - 史学 shǐxué 科目 kēmù 充满 chōngmǎn 魅力 mèilì

    - Môn lịch sử đầy sức hấp dẫn.

  • - qǐng 查看 chákàn 财务科 cáiwùkē 目的 mùdì 余额 yúé

    - Xin kiểm tra lại số dư của từng khoản mục tài chính.

  • - 这门 zhèmén 科目 kēmù hěn 有趣 yǒuqù

    - Môn học này rất thú vị.

  • - 数学 shùxué shì de zuì ài 科目 kēmù

    - Toán học là môn học yêu thích của tôi.

  • - 这些 zhèxiē 科目 kēmù yào 定期 dìngqī 审计 shěnjì

    - Các khoản mục này cần được kiểm toán định kỳ.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 科普 kēpǔ 节目 jiémù

    - Tôi thích xem các chương trình khoa học.

  • - 喜欢 xǐhuan 所有 suǒyǒu de 科目 kēmù

    - Tôi thích tất cả các môn học.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì yǒu 五个 wǔgè 科目 kēmù

    - Kỳ thi lần này có năm môn thi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 帐簿科目

Hình ảnh minh họa cho từ 帐簿科目

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帐簿科目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フ丨ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LBPO (中月心人)
    • Bảng mã:U+5E10
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 簿

    Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+13 nét)
    • Pinyin: Bó , Bù
    • Âm hán việt: Bạ , Bạc , Bộ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEII (竹水戈戈)
    • Bảng mã:U+7C3F
    • Tần suất sử dụng:Cao