Đọc nhanh: 帐簿科目 (trướng bạ khoa mục). Ý nghĩa là: Hạng mục tài khoản.
Ý nghĩa của 帐簿科目 khi là Danh từ
✪ Hạng mục tài khoản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帐簿科目
- 科举考试 分为 多个 科目
- Kỳ thi khoa cử được chia thành nhiều môn.
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 合同 包含 多个 科目
- Hợp đồng bao gồm nhiều điều mục.
- 考试 的 科目 包括 数学
- Các môn thi bao gồm toán học.
- 这个 科目 包括 所有 支出
- Khoản mục này bao gồm tất cả các khoản chi.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
- 查对 帐目
- đối chiếu sổ sách.
- 清算帐目
- tính toán sổ sách.
- 现款 跟 帐 上 的 数目 没有 出入
- tiền mặt khớp với con số trong sổ sách.
- 账本 上 有 许多 科目
- Sổ sách kế toán có rất nhiều khoản mục.
- 这 条 科目 必须 修改
- Điều mục này phải được sửa đổi.
- 数学 是 最难 的 科目
- Toán học là môn khó nhất.
- 史学 科目 充满 魅力
- Môn lịch sử đầy sức hấp dẫn.
- 请 查看 财务科 目的 余额
- Xin kiểm tra lại số dư của từng khoản mục tài chính.
- 这门 科目 很 有趣
- Môn học này rất thú vị.
- 数学 是 我 的 最 爱 科目
- Toán học là môn học yêu thích của tôi.
- 这些 科目 要 定期 审计
- Các khoản mục này cần được kiểm toán định kỳ.
- 我 喜欢 看 科普 节目
- Tôi thích xem các chương trình khoa học.
- 我 喜欢 所有 的 科目
- Tôi thích tất cả các môn học.
- 这次 考试 有 五个 科目
- Kỳ thi lần này có năm môn thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帐簿科目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帐簿科目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帐›
目›
科›
簿›