Đọc nhanh: 顾全 (cố toàn). Ý nghĩa là: nhìn chung; chú ý toàn bộ; suy nghĩ tới; giữ. Ví dụ : - 顾全大局 chú ý đến toàn cục. - 顾全面子 giữ thể diện
Ý nghĩa của 顾全 khi là Động từ
✪ nhìn chung; chú ý toàn bộ; suy nghĩ tới; giữ
顾及,使不受损害
- 顾全大局
- chú ý đến toàn cục
- 顾全 面子
- giữ thể diện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾全
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 拜托 你 照顾 一下 他
- Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.
- 兄 总是 照顾 着 我
- Anh trai luôn chăm sóc tôi.
- 我 这样 做 全是 为了 顾怜 他
- tôi làm như vậy là hoàn toàn nhớ thương anh ấy.
- 顾全 面子
- giữ thể diện
- 照顾 全局
- Chú ý toàn diện.
- 顾全 颜面
- giữ thể diện
- 顾全 大面儿
- giữ thể diện
- 顾全大局
- quan tâm đến toàn cục
- 顾全大局
- chú ý đến toàn cục
- 顾全大局
- Chú ý đến đại cuộc.
- 照顾 周全
- Chăm sóc chu toàn.
- 他 对 家里 的 事 全都 不管不顾
- anh ta chẳng hề ngó ngàng gì tới việc nhà
- 我 也 没 说 你 全错 了 啊
- Tôi không nói bạn sai hoàn toàn nhá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顾全
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顾全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
顾›