Đọc nhanh: 音律 (âm luật). Ý nghĩa là: âm luật, tiết tấu (nhạc), thanh luật, nhạc luật. Ví dụ : - 通晓音律 hiểu rõ âm luật. - 洞晓音律 hiểu rõ âm luật
Ý nghĩa của 音律 khi là Danh từ
✪ âm luật, tiết tấu (nhạc)
指音乐上的律吕、宫调等也叫乐律
- 通晓 音律
- hiểu rõ âm luật
- 洞晓 音律
- hiểu rõ âm luật
✪ thanh luật
文字的声调与格律, 多指诗赋而言
✪ nhạc luật
指音乐上的律吕、宫调等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音律
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 他 爸爸 会 说 菲律宾语
- Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 音乐 旋律 和谐 动听
- Nhạc điệu hài hòa êm tai.
- 旋律 中含 四 音符
- Trong giai điệu có chứa nốt "tứ".
- 洞晓 音律
- hiểu rõ âm luật
- 通晓 音律
- hiểu rõ âm luật
- 这是 一种 音低 节奏 强 的 旋律
- Đây là một giai điệu có âm vực thấp và nhịp điệu mạnh mẽ.
- 音乐家 叠 旋律
- Nhạc sĩ sắp xếp giai điệu.
- 古典音乐 有 旋律
- âm nhạc cổ điển có giai điệu.
- 他 知音 古曲 的 旋律
- Anh ấy hiểu giai điệu cổ điển.
- 主旋律 关 整场 音乐会
- Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.
- 这首 音乐 旋律优美 动听
- Bản nhạc này có giai điệu đẹp và dễ nghe.
- 六吕是 中国 古代 的 音律 之一
- Lục lữ là một trong những âm luật cổ đại của Trung Quốc.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 音律
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 音律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm律›
音›