乐律 yuèlǜ

Từ hán việt: 【nhạc luật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乐律" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhạc luật). Ý nghĩa là: nhạc luật; luật trong âm nhạc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乐律 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乐律 khi là Danh từ

nhạc luật; luật trong âm nhạc

见〖音律〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐律

  • - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • - 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù 律师 lǜshī

    - Anh trai là một luật sư giỏi.

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 周一 zhōuyī 菲律宾 fēilǜbīn 出差 chūchāi

    - Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.

  • - 爸爸 bàba huì shuō 菲律宾语 fēilǜbīnyǔ

    - Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.

  • - 我们 wǒmen shì 小妹妹 xiǎomèimei 乐队 yuèduì

    - Chúng tôi là Em gái của Ai đó.

  • - 祝愿 zhùyuàn 奶奶 nǎinai 平安 píngān 快乐 kuàilè

    - Chúc bà nội bình an vui vẻ.

  • - 老婆 lǎopó 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Vợ ơi, chúc mừng năm mới!

  • - 大家 dàjiā 这个 zhègè a

    - Mọi người vui quá ta!

  • - 可以 kěyǐ de 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 诉诸 sùzhū 笔端 bǐduān

    - Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.

  • - 这个 zhègè rén 性格外向 xìnggéwàixiàng 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 形之于 xíngzhīyú

    - Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.

  • - 音乐 yīnyuè 旋律 xuánlǜ 和谐 héxié 动听 dòngtīng

    - Nhạc điệu hài hòa êm tai.

  • - 音乐家 yīnyuèjiā dié 旋律 xuánlǜ

    - Nhạc sĩ sắp xếp giai điệu.

  • - 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè yǒu 旋律 xuánlǜ

    - âm nhạc cổ điển có giai điệu.

  • - zhè 乐章 yuèzhāng 旋律 xuánlǜ hěn 优美 yōuměi

    - Chương nhạc này giai điệu rất tuyệt vời.

  • - 主旋律 zhǔxuánlǜ guān 整场 zhěngchǎng 音乐会 yīnyuèhuì

    - Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.

  • - 这首 zhèshǒu 音乐 yīnyuè 旋律优美 xuánlǜyōuměi 动听 dòngtīng

    - Bản nhạc này có giai điệu đẹp và dễ nghe.

  • - 第一 dìyī 乐章 yuèzhāng 缓慢 huǎnmàn de 主旋律 zhǔxuánlǜ 开始 kāishǐ

    - Đoạn nhạc đầu tiên bắt đầu bằng một giai điệu chậm.

  • - 最后 zuìhòu 乐章 yuèzhāng de 高潮 gāocháo 慢慢 mànmàn 发展 fāzhǎn dào le 顶点 dǐngdiǎn 重复 chóngfù 主旋律 zhǔxuánlǜ ér 告终 gàozhōng

    - Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.

  • - 音乐 yīnyuè de 声音 shēngyīn hěn 响亮 xiǎngliàng

    - Âm nhạc có âm thanh rất vang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乐律

Hình ảnh minh họa cho từ 乐律

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Luật
    • Nét bút:ノノ丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOLQ (竹人中手)
    • Bảng mã:U+5F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao