Đọc nhanh: 音名 (âm danh). Ý nghĩa là: tên gọi luật lữ, tên gọi nốt nhạc; âm hiệu.
Ý nghĩa của 音名 khi là Danh từ
✪ tên gọi luật lữ
律吕的名称,如黄钟、大吕等
✪ tên gọi nốt nhạc; âm hiệu
西洋音乐中代表不同音高的七个基本音律的名称,即C、D、E、F、G、A、B
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音名
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 双 音节 名词
- danh từ song âm tiết
- 他 因 音乐 才华 而 闻名
- Anh ấy nổi tiếng vì tài năng âm nhạc.
- 她 的 声音 闻名于世
- Giọng hát của cô ấy nổi tiếng khắp thế giới.
- 在 这些 年里 我们 已 看到 有 奇奇怪怪 名字 的 音乐 组合 来来往往
- Trong những năm gần đây, chúng ta đã chứng kiến những nhóm nhạc với những cái tên kỳ lạ đến rồi đi.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 音名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 音名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
音›