Đọc nhanh: 鞋头片贴鞋眼补强 (hài đầu phiến thiếp hài nhãn bổ cường). Ý nghĩa là: Dán độn ô dê và MTM.
Ý nghĩa của 鞋头片贴鞋眼补强 khi là Danh từ
✪ Dán độn ô dê và MTM
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋头片贴鞋眼补强
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 优质 皮鞋
- Giày da có chất lượng tốt.
- 翻毛 皮鞋
- giày da lộn
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 卖鞋 的 专柜 在 哪儿 呀 ?
- Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?
- 鞋底 子
- đế giày
- 埃文 · 邓巴 的 鞋底 和 裤腿
- Evan Dunbar có một dư lượng kỳ lạ
- 他 的 鞋子 擦 得 光亮 如新
- Giày của anh ấy lau sáng sủa như mới.
- 打 草鞋
- bện giày cỏ
- 他 没 穿鞋 , 看上去 矮多 了
- Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.
- 经理 给 小张 穿小鞋
- Quản lý gây khó dễ cho tiểu Trương.
- 老板 给 小李 穿小鞋
- Sếp gây khó dễ cho tiểu Lý.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 尖锐 的 石头 刺破 我 的 鞋
- Viên đá sắc nhọn đâm thủng giày của tôi.
- 他 在 补 这 双旧 鞋子
- Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.
- 他 额头 上 贴着 一片 创可贴
- Anh ấy dán một miếng băng dính trên trán.
- 你 的 鞋 破 了 , 最好 补 一下
- Giày của bạn bị rách rồi, tốt nhất bạn nên vá chúng lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鞋头片贴鞋眼补强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞋头片贴鞋眼补强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
强›
片›
眼›
补›
贴›
鞋›