Đọc nhanh: 鞋头片贴补强 (hài đầu phiến thiếp bổ cường). Ý nghĩa là: Dán độn MTM.
Ý nghĩa của 鞋头片贴补强 khi là Động từ
✪ Dán độn MTM
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋头片贴补强
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 贫困家庭 期待 着 政府 的 补贴
- Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.
- 她 勉强 捺 住 心头 的 怒火
- Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.
- 他 快速 地 粘贴 这张 图片
- Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.
- 屋顶 的 瓦片 出头 了
- Ngói trên mái nhà nhô ra ngoài.
- 她 把 贴己 首饰 卖 了 , 贴补家用
- Cô ấy bán đi đồ nữ trang của mình, bù vào chi tiêu gia đình.
- 他们 强占 了 这片 土地
- Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.
- 尖锐 的 石头 刺破 我 的 鞋
- Viên đá sắc nhọn đâm thủng giày của tôi.
- 贴补家用
- phụ cấp sinh hoạt gia đình.
- 他 在 补 这 双旧 鞋子
- Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.
- 她 粘贴 了 照片
- Cô ấy dán ảnh.
- 这部 影片 很 紧凑 , 没有 多余 的 镜头
- bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.
- 小路 尽头 是 一片 树林
- Cuối con đường là một khu rừng.
- 楼 后头 有 一片 果树林
- sau toà nhà có một vườn cây ăn quả.
- 缺少 的 资金 应该 由 政府 补贴
- Số vốn thiếu hụt nên do chính phủ bù vào.
- 贫困生 的 学费 由 学校 补贴
- Học phí của học sinh nghèo do trường học trợ cấp.
- 他 申请 到 了 困难 家庭 补贴
- Anh ấy đã xin được khoản trợ cấp dành cho hộ gia đình khó khăn.
- 农村 医疗 费用 由 政府 补贴
- Chi phí y tế ở nông thôn do chính phủ trợ cấp.
- 他 每月 贴补 弟弟 数十 元 钱
- mỗi tháng anh trai trợ cấp cho em trai mấy mươi đồng.
- 他 额头 上 贴着 一片 创可贴
- Anh ấy dán một miếng băng dính trên trán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鞋头片贴补强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞋头片贴补强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
强›
片›
补›
贴›
鞋›