Đọc nhanh: 拈花微笑 (niêm hoa vi tiếu). Ý nghĩa là: Phật giáo. Lý giải thấu triệt Thiền lý Ăn ý; tâm ý tương thông; ý hợp tâm đầu.
Ý nghĩa của 拈花微笑 khi là Thành ngữ
✪ Phật giáo. Lý giải thấu triệt Thiền lý Ăn ý; tâm ý tương thông; ý hợp tâm đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拈花微笑
- 她 的 微笑 很蔼
- Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.
- 斯人 微笑 很 迷人
- Người này nụ cười rất quyến rũ.
- 老人 安详 地 微笑 着
- Ông lão mỉm cười một cách bình thản.
- 她 的 微笑 让 我 感到 欣慰
- Nụ cười của cô ấy làm tôi thấy yên tâm.
- 幽微 的 花香
- hương hoa thoang thoảng
- 灿若 朝阳 的 微笑
- nụ cười rực rỡ như ánh ban mai
- 微笑 大笑 , 多多益善
- Cười càng nhiều càng tốt.
- 颔首微笑
- gật đầu mỉm cười
- 你 的 微笑 让 我 陶醉
- Nụ cười của em làm anh say đắm.
- 一抹 微笑
- Một nụ cười.
- 会心 的 微笑
- mỉm cười hiểu ý
- 她 仰脸 微笑
- Cô ấy ngửa mặt lên cười.
- 蕴藉 的 微笑
- nụ cười hàm tiếu
- 她 一径 在 微笑
- cô ấy luôn mỉm cười.
- 她 笑 嫣 如 花绽放
- Cô ấy cười xinh như hoa nở.
- 她 微笑 着 道 : 谢谢 你 。
- Cô ấy mỉm cười nói: "Cảm ơn bạn."
- 他 脸上 带 着 安祥 的 微笑
- Anh ấy nở một nụ cười yên bình.
- 微笑 掩盖 了 他 的 紧张
- Nụ cười nhẹ giấu sự căng thẳng của anh ấy.
- 每天 对 着 镜子 微笑 并 对 自己 说 你 很棒
- Mỗi ngày mỉm cười trước gương và tự nhắn nhủ với bản thân "bạn thật tuyệt"
- 她 抱 着 鲜花 微笑 着
- Cô ấy ôm bó hoa tươi và mỉm cười.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拈花微笑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拈花微笑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm微›
拈›
笑›
花›