Đọc nhanh: 靠边 (kháo biên). Ý nghĩa là: dựa vào (bên cạnh, bên lề), gần đúng; gần sát; có lý. Ví dụ : - 行人靠边走。 người đi bộ đi bên lề.. - 这话说得还靠边儿。 câu nói này còn có lý.
Ý nghĩa của 靠边 khi là Động từ
✪ dựa vào (bên cạnh, bên lề)
靠近边缘;靠到旁边
- 行人 靠边走
- người đi bộ đi bên lề.
✪ gần đúng; gần sát; có lý
比喻近乎情理
- 这话 说 得 还 靠 边儿
- câu nói này còn có lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠边
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 奶奶 在 灶边 炊饭
- Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.
- 捍御 边疆
- bảo vệ biên cương
- 戍守边疆
- phòng thủ biên cương.
- 很多 帆 停靠在 岸边
- Rất nhiều thuyền buồm đậu ở bờ biển.
- 靠 路边 有 一个 小商店
- Có một cửa hàng nhỏ dọc theo đường.
- 行人 靠边走
- người đi bộ đi bên lề.
- 这话 说 得 还 靠 边儿
- câu nói này còn có lý.
- 许多 小船 并排 停靠在 码头 边
- Nhiều chiếc thuyền nhỏ đậu cạnh nhau ở bến tàu.
- 我们 靠着 河边 散步
- Chúng tôi đi dạo dọc theo bờ sông.
- 汽车 靠右边 停下来
- Xe hơi dừng lại sát bên phải.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 靠边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靠边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm边›
靠›