Đọc nhanh: 非纸制花盆套 (phi chỉ chế hoa bồn sáo). Ý nghĩa là: Tấm phủ chậu hoa; không bằng giấy; Tấm phủ không bằng giấy dùng cho chậu hoa.
Ý nghĩa của 非纸制花盆套 khi là Danh từ
✪ Tấm phủ chậu hoa; không bằng giấy; Tấm phủ không bằng giấy dùng cho chậu hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非纸制花盆套
- 这些 花 非常 鲜艳
- Những bông hoa này rất rực rỡ.
- 花朵 的 颜色 非常 鲜艳
- Màu sắc của hoa rất sặc sỡ.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 机制纸
- giấy làm bằng máy.
- 我 想 把 这 盆花 白在 电视 旁边
- Tôi muốn đặt bình hoa này ở cạnh TV.
- 把 泥土 填满 花盆 的 缝隙
- Đổ đầy đất vào các khe hở của chậu hoa.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 花盆 座 放在 阳台 上
- Giá hoa được đặt trên ban công.
- 他 把 种子 放进 花盆里
- Anh ấy bỏ hạt giống vào chậu hoa.
- 阳台 上 摆 着 几 盆花
- Trên ban công có vài chậu hoa.
- 般起 地上 的 花盆
- Di chuyển chậu hoa trên đất.
- 我 动手 搬 那些 瓷制 饰物 , 但 在 移动 时 摔 了 一只 花瓶
- Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 琉璃 制品 非常 精美
- Các sản phẩm từ lưu ly rất tinh xảo.
- 棉花套子
- cốt chăn bằng bông
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 竹子 可以 用来 制作 纸张
- Tre có thể dùng để làm giấy.
- 她 制作 的 陶瓷 非常 精美
- Đồ gốm sứ mà cô ấy làm rất tinh xảo.
- 他 非常 吝啬 , 不愿 花钱
- Anh ấy rất keo kiệt, không muốn tiêu tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非纸制花盆套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非纸制花盆套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
套›
盆›
纸›
花›
非›