Đọc nhanh: 非建筑用玻璃马赛克 (phi kiến trúc dụng pha ly mã tái khắc). Ý nghĩa là: đồ khảm thuỷ tinh; không dùng cho xây dựng.
Ý nghĩa của 非建筑用玻璃马赛克 khi là Danh từ
✪ đồ khảm thuỷ tinh; không dùng cho xây dựng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非建筑用玻璃马赛克
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 马克 在 芬兰 也 曾 使用
- Mác cũng từng được sử dụng ở Phần Lan.
- 民用建筑
- xây dựng dân dụng.
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 这块 玻璃 非常 锋利
- Mảnh kính này rất sắc bén.
- 硼砂 常 被 用来 做 玻璃制品
- Borax thường được sử dụng để làm sản phẩm thuỷ tinh.
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 这座 建筑 非常 宏伟
- Tòa nhà này rất hoành tráng.
- 这些 材料 用于 建筑
- Những vật liệu này được dùng vào xây dựng.
- 采用 新型 建筑材料
- Sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 这座 建筑 非常 巨大
- Kiến trúc này vô cùng to lớn.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 古建筑 的 翼 耳 非常 宽阔
- Hai bên của toà kiến trúc rất rộng.
- 建筑 费用 涨到 高达 新台币 两千万
- Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.
- 这种 材料 适用 于 建筑
- Loại vật liệu này thích hợp cho xây dựng.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 这座 礼堂 建筑 得 非常 坚固
- Hội trường này được xây dựng rất kiên cố.
- 爱卿 的 建议 非常 有用
- Đề nghị của ái khanh đưa ra rất hữu ích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非建筑用玻璃马赛克
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非建筑用玻璃马赛克 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm克›
建›
玻›
璃›
用›
筑›
赛›
非›
马›