Đọc nhanh: 非包装用粘胶纤维纸 (phi bao trang dụng niêm giao tiêm duy chỉ). Ý nghĩa là: màng mỏng bằng chất dẻo; không dùng để bao gói.
Ý nghĩa của 非包装用粘胶纤维纸 khi là Danh từ
✪ màng mỏng bằng chất dẻo; không dùng để bao gói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非包装用粘胶纤维纸
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 有 包装纸 吗 ?
- Bạn có bất kỳ giấy gói?
- 这件 衣服 使用 了 合成纤维
- Chiếc áo này sử dụng sợi tổng hợp.
- 啥 叫 不信 包装纸 啊
- Ý bạn là bạn không tin vào giấy gói?
- 铝箔 用于 包装 食物
- Hợp kim nhôm được sử dụng để đóng gói thực phẩm.
- 这种 纸 很 硬挣 , 可以 做 包装
- loại giấy này rất cứng và dai, có thể làm bao bì.
- 票 钱 要 靠 自己 推销 包装纸 来 募集
- Chúng tôi đang bán giấy gói để quyên tiền mua vé.
- 全麦 面包 的 纤维 含量 较 高
- Bánh mì nguyên cám có hàm lượng chất xơ cao.
- 纸张 盒 , 文具盒 一种 用于 装 文具 和 其它 书写 用具 的 盒子
- Hộp giấy, hộp bút viết là một loại hộp dùng để chứa văn phòng phẩm và các dụng cụ viết khác.
- 这台 装置 非常 实用
- Thiết bị này rất hữu dụng.
- 第一次 用 照相机 时 , 我 不会 装 胶卷 , 怎么 也 装不上
- Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được
- 酒椰 纤维 这种 植物 的 叶片 纤维 , 可 用作 席子 、 篮子 和 其它 产品
- Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.
- 贴 好 所有 的 贴纸 后 , 我们 开始 组装 , 先 将 A1 粘到 枪 身上
- Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非包装用粘胶纤维纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非包装用粘胶纤维纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
用›
粘›
纤›
纸›
维›
胶›
装›
非›