diàn

Từ hán việt: 【điến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điến). Ý nghĩa là: bệnh ngoài da. Ví dụ : - hắc lào. - bệnh lang trắng; bệnh lang ben; bệnh bạch điến

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bệnh ngoài da

皮肤上长紫斑或白斑的病

Ví dụ:
  • - 紫癜 zǐdiàn

    - hắc lào

  • - 白癜风 báidiànfēng

    - bệnh lang trắng; bệnh lang ben; bệnh bạch điến

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 白癜风 báidiànfēng

    - bệnh lang trắng; bệnh lang ben; bệnh bạch điến

  • - 紫癜 zǐdiàn

    - hắc lào

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 癜

Hình ảnh minh họa cho từ 癜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 癜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+13 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điến
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ一ノ一丨丨一ノ丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSCE (大尸金水)
    • Bảng mã:U+765C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình