Đọc nhanh: 静脉注入 (tĩnh mạch chú nhập). Ý nghĩa là: tiêm tĩnh mạch (thuốc).
Ý nghĩa của 静脉注入 khi là Danh từ
✪ tiêm tĩnh mạch (thuốc)
intravenous (medicine)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静脉注入
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 颈动脉 和 颈静脉 被 切断
- Động mạch cảnh và động mạch cảnh đã được cắt ngang.
- 她 脉脉 地 注视 着 远去 的 孩子 们
- bà chăm chú nhìn các cháu nhỏ đi xa bằng ánh mắt chứa chan tình cảm.
- 看见 那个 桥接 静脉 了 吗
- Bạn có thấy tĩnh mạch bắc cầu đó không?
- 我们 要 注意 保护 经脉
- Chúng ta phải chú ý bảo vệ kinh mạch.
- 静脉 分布 在 身体 各处
- Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.
- 他 加入 了 一些 关键 的 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú quan trọng.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 你 需要 输入 密码 来 完成 注册
- Bạn cần nhập mật khẩu để hoàn tất việc đăng ký.
- 大家 注意 寂静 无哗
- Mọi người chú ý yên lặng không ồn ào.
- 外快 的 收入 需要 注意
- Thu nhập không chính thức cần phải chú ý.
- 铸造 车间 熔化 金属 并 将 之 注入 模子 的 地方
- Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.
- 如果 不 注意 清洁卫生 细菌 和 蚊虫 就 会 乘虚而入
- Nếu bạn không chú ý giữ vệ sinh sạch sẽ, vi khuẩn và muỗi sẽ tận dụng lợi thế để sinh sôi.
- 你 只是 将 那根 静脉 向下 实行 降落伞 式 吻合
- Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.
- 摄入 盐分 要 注意
- Cần chú ý đến lượng muối hấp thụ.
- 注意 ! 这些 行为 将 入刑
- Chú ý chút đi, những hành vi này sẽ bị kết án đó
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 静脉注入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静脉注入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
注›
脉›
静›