Đọc nhanh: 震天动地 (chấn thiên động địa). Ý nghĩa là: rung chuyển trời đất (thành ngữ).
Ý nghĩa của 震天动地 khi là Thành ngữ
✪ rung chuyển trời đất (thành ngữ)
to shake heaven and earth (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震天动地
- 春雷 震动 着 山谷
- Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.
- 玻璃窗 在 地震 中 破裂 了
- Cửa kính bị nứt trong trận động đất.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 燕山 山地 和 西山 山地 是 北京 天然 的 屏障
- vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.
- 溪水 缓缓 地 流动
- nước suối chảy từ từ.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 震撼 天地
- rung chuyển đất trời
- 炮声 震动 天地
- tiếng pháo chấn động trời đất.
- 地震 使 建筑物 活动
- Động đất khiến tòa nhà bị rung lắc.
- 撼天动地 的 革命 风暴
- bão táp cách mạng làm rung chuyển trời đất
- 桌子 震动 , 可能 地震 了
- Cái bàn rung chuyển, có thể đã động đất.
- 昨天 的 地震 很 强烈
- Trận động đất hôm qua rất mạnh.
- 地板 震动 , 令人 心慌
- Sàn nhà rung chuyển, khiến người ta lo sợ.
- 沸天震地 ( 形容 声音 极响 )
- long trời lở đất.
- 昨天晚上 地震 了 , 感觉 很 强烈
- Tối qua đã xảy ra động đất, tôi cảm thấy rất mạnh.
- 他 立志 要 干 一番 惊天动地 的 事业
- Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.
- 我们 在 田地 里 辛勤劳动 了 一整天
- Chúng tôi đã làm việc chăm chỉ trên cánh đồng cả ngày.
- 纺织娘 是 一种 夜里 活跃 , 白天 在 树叶 中 一动不动 地 休息
- Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 震天动地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 震天动地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
地›
天›
震›