Đọc nhanh: 雷山 (lôi sơn). Ý nghĩa là: Quận Leishan ở Qiandongnan Miao và quận tự trị Dong 黔東南州 | 黔东南州 , Quý Châu.
Ý nghĩa của 雷山 khi là Danh từ
✪ Quận Leishan ở Qiandongnan Miao và quận tự trị Dong 黔東南州 | 黔东南州 , Quý Châu
Leishan county in Qiandongnan Miao and Dong autonomous prefecture 黔東南州|黔东南州 [Qiándōngnánzhōu], Guizhou
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷山
- 山 阿 壮丽
- Núi non hùng vĩ.
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 布雷舰
- tàu chiến phóng thuỷ lôi
- 布设 地雷
- cài mìn
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 春雷 震动 着 山谷
- Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- thế mạnh như đào núi lấp biển, lực tựa chớp giật sấm rền.
- 我们 准备 下山 了
- Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雷山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雷山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
雷›