苦味 kǔwèi

Từ hán việt: 【khổ vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "苦味" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khổ vị). Ý nghĩa là: Vị đắng. Ví dụ : - 。 Trái dưa này có vị đắng.

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

Xem ý nghĩa và ví dụ của 苦味 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 苦味 khi là Danh từ

Vị đắng

Ví dụ:
  • - 这瓜带 zhèguādài 点儿 diǎner 苦味 kǔwèi

    - Trái dưa này có vị đắng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦味

  • - 香味 xiāngwèi 弥漫着 mímànzhe 整个 zhěnggè 房子 fángzi

    - Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.

  • - 这味丹能 zhèwèidānnéng 治病 zhìbìng

    - Loại thuốc này có thể chữa bệnh.

  • - 苦口婆心 kǔkǒupóxīn

    - hết lời khuyên bảo.

  • - 皂荚 zàojiá de 味道 wèidao 好香 hǎoxiāng a

    - Mùi bồ kết thơm quá.

  • - 这儿 zhèér 汤底 tāngdǐ 味道 wèidao 不错呀 bùcuòya

    - Nước lèo ở đây ngon

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • - 心事重重 xīnshìchóngchóng 颜色 yánsè 十分 shífēn 愁苦 chóukǔ

    - Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.

  • - sān 煎药 jiānyào 味道 wèidao hěn

    - Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.

  • - 尖椒 jiānjiāo 苦瓜 kǔguā de 味道 wèidao yòu yòu

    - khổ qua xào ớt vừa đắng vừa cay

  • - 这汤 zhètāng 味道 wèidao hěn

    - Thang thuốc này vị rất đắng.

  • - 人生 rénshēng 总是 zǒngshì 包含 bāohán zhe 各种 gèzhǒng 滋味 zīwèi 有酸 yǒusuān yǒu tián yǒu

    - Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.

  • - 味道 wèidao 苦涩 kǔsè

    - vị đắng chát

  • - 这瓜带 zhèguādài 点儿 diǎner 苦味 kǔwèi

    - Trái dưa này có vị đắng.

  • - 这个 zhègè yǒu 苦味 kǔwèi

    - Cái này có vị đắng.

  • - zhè 饮子 yǐnzi 味道 wèidao 略苦 lüèkǔ

    - Thuốc nước này có vị hơi đắng.

  • - 茶味 cháwèi nóng 口感 kǒugǎn lüè 苦涩 kǔsè

    - Vị trà đậm, cảm giác hơi đắng chát.

  • - 体味 tǐwèi 人生 rénshēng 苦乐 kǔlè

    - hiểu tường tận sướng khổ của đời người.

  • - zhè 一味 yīwèi 药苦 yàokǔ 要命 yàomìng ne

    - Thuốc này đắng đến chết đi được.

  • - 这样 zhèyàng de rén 捆绑 kǔnbǎng zài 一起 yìqǐ hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苦味

Hình ảnh minh họa cho từ 苦味

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao