Đọc nhanh: 苦味 (khổ vị). Ý nghĩa là: Vị đắng. Ví dụ : - 这瓜带点儿苦味。 Trái dưa này có vị đắng.
Ý nghĩa của 苦味 khi là Danh từ
✪ Vị đắng
- 这瓜带 点儿 苦味
- Trái dưa này có vị đắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦味
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 皂荚 的 味道 好香 啊
- Mùi bồ kết thơm quá.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 尖椒 苦瓜 的 味道 又 苦 又 辣
- khổ qua xào ớt vừa đắng vừa cay
- 这汤 味道 很 苦
- Thang thuốc này vị rất đắng.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 味道 苦涩
- vị đắng chát
- 这瓜带 点儿 苦味
- Trái dưa này có vị đắng.
- 这个 有 苦味
- Cái này có vị đắng.
- 这 饮子 味道 略苦
- Thuốc nước này có vị hơi đắng.
- 茶味 浓 , 口感 略 苦涩
- Vị trà đậm, cảm giác hơi đắng chát.
- 体味 人生 苦乐
- hiểu tường tận sướng khổ của đời người.
- 这 一味 药苦 得 要命 呢
- Thuốc này đắng đến chết đi được.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苦味
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm味›
苦›