隐花植物 yǐn huā zhíwù

Từ hán việt: 【ẩn hoa thực vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "隐花植物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ẩn hoa thực vật). Ý nghĩa là: loại cây ẩn hoa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 隐花植物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 隐花植物 khi là Danh từ

loại cây ẩn hoa

不开花结实、靠孢子、配子或细胞分裂繁殖的植物的统称,如藻类、菌类、蕨类、苔藓类 (区别于'显花植物')

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐花植物

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - 拉丁文 lādīngwén 卡片 kǎpiàn yǒu 隐喻 yǐnyù de 植物 zhíwù

    - Một thẻ latin và một nhà máy ẩn dụ?

  • - 植物 zhíwù 分布 fēnbù zhe 湿地 shīdì 沼泽 zhǎozé

    - Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.

  • - 植物 zhíwù shè 养分 yǎngfèn

    - Thực vật hấp thụ dinh dưỡng.

  • - 黄水仙 huángshuǐxiān shì 水仙 shuǐxiān shǔ 植物 zhíwù

    - 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.

  • - 植物 zhíwù 标本 biāoběn

    - tiêu bản thực vật

  • - 植物 zhíwù 需要 xūyào 吸收 xīshōu 足够 zúgòu de 水分 shuǐfèn

    - Cây cần hấp thụ đủ nước.

  • - 陆地 lùdì shàng de 动植物 dòngzhíwù 丰富 fēngfù

    - Thực vật và động vật trên đất liền rất phong phú.

  • - bèi 修剪 xiūjiǎn 坏后 huàihòu 丧失 sàngshī 生命力 shēngmìnglì de 植物 zhíwù

    - Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.

  • - 一辈子 yībèizi dōu huā zài 古物 gǔwù de 挖掘 wājué 没有 méiyǒu shēng 孩子 háizi

    - Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.

  • - 天竺葵 tiānzhúkuí shì zhǒng 开红 kāihóng 粉红 fěnhóng huò 白色 báisè huā de 花园 huāyuán 植物 zhíwù

    - Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.

  • - 植物 zhíwù 发育 fāyù 离不开 líbùkāi shuǐ 阳光 yángguāng

    - Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.

  • - shì 一种 yīzhǒng 常见 chángjiàn de 植物 zhíwù

    - Cây lê là một loại thực vật phổ biến.

  • - 毛茛 máogèn shì 一种 yīzhǒng 野生植物 yěshēngzhíwù 开杯 kāibēi xíng 黄色 huángsè huā

    - 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.

  • - 植物 zhíwù 开花 kāihuā yǒu 固定 gùdìng de 周期时间 zhōuqīshíjiān

    - Thực vật có thời gian nở hoa cố định theo chu kỳ.

  • - 花坛 huātán zhōng de 植物 zhíwù 错开 cuòkāi 种植 zhòngzhí

    - Cây cối trong vườn hoa được trồng chéo nhau.

  • - 花园里 huāyuánlǐ de 植物 zhíwù 郁郁葱葱 yùyùcōngcōng

    - Cây cối trong vườn rậm rạp xanh tươi.

  • - 花园里 huāyuánlǐ de 植物 zhíwù 长得 zhǎngde hěn 浓郁 nóngyù

    - Cây cối trong vườn mọc rất um tùm.

  • - màn 花生 huāshēng 用于 yòngyú 园林 yuánlín 绿地 lǜdì 公路 gōnglù de 隔离带 gélídài zuò 地被 dìbèi 植物 zhíwù

    - Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường

  • - zhǎng zài 植物 zhíwù 上面 shàngmiàn de huā 就是 jiùshì 它们 tāmen de 生殖器官 shēngzhíqìguān 不是 búshì 妙得 miàodé hěn ma

    - Những bông hoa nằm trên các cây chính là cơ quan sinh dục của chúng, có phải thật tuyệt vời không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 隐花植物

Hình ảnh minh họa cho từ 隐花植物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隐花植物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Thực , Trĩ , Trị
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJBM (木十月一)
    • Bảng mã:U+690D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấn , Ẩn
    • Nét bút:フ丨ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNSP (弓中弓尸心)
    • Bảng mã:U+9690
    • Tần suất sử dụng:Rất cao